Cần mẫn


Nghĩa: chăm chỉ và lanh lợi, tháo vát

Từ đồng nghĩa: chăm, cần cù, chăm chỉ, chịu khó, chuyên cần, siêng năng

Từ trái nghĩa: lười, lười biếng, chây lười, biếng nhác

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bé Lan rất chăm học.
  • Bác nông dân làm việc cần cù không ngại nắng mưa.
  • Ở nhà bé rất chăm chỉ giúp đỡ mẹ việc nhà.

  • Lan rất chịu khó làm bài tập về nhà.

  • Chúng em chuyên cần học tập để chuẩn bị cho bài kiểm tra.

  • Siêng năng là một đức tính đáng quý của mỗi người.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bạn Minh rất lười học.

  • Nam quen thói lười biếng nên cậu không làm bài tập về nhà.

  • Cậu ấy có thái độ chây lười trong học tập.

  • Chú mèo nhỏ biếng nhác đang nằm phơi mình ngoài cửa sổ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm