Chi


Nghĩa: bỏ ra dùng vào việc gì

Đồng nghĩa: chi phí, chi tiêu, tiêu xài

Trái nghĩa: thu, thu thập

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bố mẹ có rất nhiều khoản phải chi tiêu.
  • Bố mẹ luôn dạy em phải tiêu xài tiết kiệm.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô giáo nhắc các bạn còn 5 phút nữa cô sẽ đi thu bài.
  • Chúng em đã thu thập được rất nhiều thông tin về loài khủng long bạo chúa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm