Chăm chút


Nghĩa: dành sự quan tâm, chăm sóc tỉ mỉ cho một người, một vật hoặc một việc gì đó

Từ đồng nghĩa: chăm nom, chăm sóc, săn sóc

Từ trái nghĩa: lơ là, thờ ơ, bỏ bê, phớt lờ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Mẹ chăm chút cho con từng miếng ăn giấc ngủ.

  • Anh ấy chăm nom cho khu vườn rất cẩn thận.

  • Mèo mẹ chăm sóc cho đàn mèo con mới đẻ.

  • Các y tá săn sóc cho bệnh nhân tận tình, chu đáo.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Vì sự lơ là của mình nên cô ấy đã lạc mất đứa con 6 tuổi.

  • Cậu bé bỏ bê việc học tập, suốt ngày chỉ chơi điện tử.

  • Cô ấy luôn phớt lờ mọi lời khuyên của mọi người.

  • Cô bé tỏ ra thờ ơ với những người lạ mặt.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm