Chăm bẵm


Nghĩa: chăm nom một cách chu đáo

Từ đồng nghĩa: chăm chút, chăm lo, chăm nom, chăm sóc, săn sóc, trông nom

Từ trái nghĩa: bỏ bê, bỏ mặc, lơ là, ngó lơ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mẹ chăm chút cho con từng miếng ăn giấc ngủ.

  • Nhà nước quan tâm chăm lo đến đời sống của người dân.

  • Ông em chăm nom cho khu vườn rất cẩn thận.

  • Mèo mẹ đang chăm sóc cho đàn mèo con mới đẻ.

  • Các y tá săn sóc cho bệnh nhân tận tình, chu đáo.

  • Bố mẹ dặn em phải trông nom nhà cửa cẩn thận khi bố mẹ vắng nhà.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu ấy bỏ bê việc học tập, suốt ngày chỉ chơi điện thoại.

  • Tôi sẽ không bao giờ bỏ mặc bạn khi bạn gặp khó khăn.

  • Vì sự lơ là của mình nên cô ấy đã lạc mất đứa con.

  • Cô ấy ngó lơ việc chăm sóc con cái.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm