Cầm


Nghĩa: giữ trong bàn tay hoặc giữa các ngón tay. Gửi của cải cho người khác giữ lại để làm tin mà vay tiền

Từ đồng nghĩa: nắm, cầm cố, thế chấp

Từ trái nghĩa: thả, buông, chuộc, giải chấp

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Hai người họ nắm tay nhau đi dạo trên bãi biển.

  • Ông ấy phải cầm cố ruộng vườn để có tiền nuôi ba đứa con ăn học.

  • Anh ấy đã phải thế chấp căn nhà của mình để vay vốn kinh doanh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ấy thả diều trên cánh đồng vào những buổi chiều gió lớn.

  • Tên tội phạm đã buông súng đầu hàng trước cảnh sát.

  • Anh ấy đã chuộc lại được chiếc xe máy.

  • Ông Hòa đã trả nợ để giải chấp nhà.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm