Chật ních


Nghĩa: chật đến mức như không thể lèn hoặc chèn thêm vào được nữa

Từ đồng nghĩa: hẹp, chật, chật chội, chật hẹp

Từ trái nghĩa: rộng, rộng rãi, rộng lớn, thùng thình

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chiếc cầu này rất hẹp chỉ đủ một người đi qua.

  • Chiếc quần này quá chật nên em không thể mặc vừa.

  • Nhà cửa quá chật chội vì có nhiều đồ đạc.

  • Sự chật hẹp của căn nhà này khiến tôi không thể chịu nổi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Vườn nhà em rất rộng.

  • Bọn trẻ cần một nơi rộng rãi để chơi đùa.

  • Bầu trời đêm thật rộng lớn và đầy sao.

  • Chị Mai mặc một chiếc quần rộng thùng thình như váy.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm