Chán nản


Nghĩa: cảm thấy rất chán và nản lòng, không còn muốn tiếp tục nữa, không còn thiết gì nữa

Từ đồng nghĩa: ngả lòng, buồn chán, suy sụp, nản chí

Từ trái nghĩa: vui vẻ, sung sức, nỗ lực

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Chúng em không bao giờ ngả lòng trước những khó khăn.

- Em cảm thấy buồn chán khi bố mẹ vắng nhà.

- Cậu ấy suy sụp tinh thần khi nghe tin ông của mình qua đời.

- Khi gặp khó khăn em chắc chắn sẽ vượt qua và không nản chí.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Em gái luôn vui vẻ trong bữa tiệc sinh nhật của mình.

- Các vị anh hùng đều đã rất sung sức và dũng cảm.

- Chúng em luôn nỗ lực học tập để đạt thành tích cao.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm