Chấp chới


Nghĩa: chỉ trạng thái lơ lửng, không vững chắc, có thể thay đổi bất cứ lúc nào

Từ đồng nghĩa: lơ lửng, dập dờn, chập chờn

Từ trái nghĩa: vững chắc, ổn định, rõ ràng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cánh chim bay lơ lửng trên bầu trời.

  • Ánh lửa dập dờn trong màn đêm.

  • Cánh diều chập chờn bay trên bầu trời xanh.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

  • Căn nhà này được xây dựng vô vùng vững chắc.

  • Sức khỏe của ông ấy đã ổn định sau khi được điều trị.

  • Thầy giáo chỉ chúng tôi đáp án của câu này rất rõ ràng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm