Cơ đồ


Nghĩa: sự nghiệp lớn và vững chắc

Đồng nghĩa: cơ nghiệp, sự nghiệp

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Công ty này chính là cơ nghiệp mà ông nội tôi đã gây dựng nên.

  • Cô ấy đã đạt được nhiều thành tựu trong sự nghiệp của mình.

Bình chọn:
4 trên 4 phiếu

>> Xem thêm