Chân thành


Nghĩa: biểu thị sự chân thật trong suy nghĩ và hành động, xuất phát từ tận đáy lòng

Từ đồng nghĩa: chân thật, chất phác, đứng đắn, thành tâm, ngay thẳng, thật thà

Từ trái nghĩa: gian dối, lừa lọc, dối trá, đểu giả, giả tạo

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tôi luôn chân thành đối đãi với mọi người.

  • Từng lời ăn tiếng nói của cô ấy rất chân thật.

  • Những người nông dân có tính cách vô cùng chất phác

  • Tôi sẽ thành tâm giúp đỡ bạn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Các bạn học sinh tuyệt đối không nên gian dối trong thi cử.

  • Anh ấy thật sự đã dối trá với tôi quá nhiều.

  • Những lời khen giả tạo của cô ấy khiến tôi vô cùng khó chịu.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm