Chểnh mảng


Nghĩa: không để tâm thường xuyên đến công việc thuộc trách nhiệm của mình

Từ đồng nghĩa: hờ hững, lơ là, lười biếng, sao nhãng

Từ trái nghĩa: chăm chỉ, say mê, mải mê, hăng say, miệt mài, nhiệt huyết

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô ta luôn hờ hững với tất cả mọi người.

  • Vì sự lơ là của mình nên cô ấy đã lạc mất đứa con trai.

  • Chú mèo nhỏ lười biếng đang nằm phơi mình ngoài cửa sổ.

  • Cô ấy bị sao nhãng bởi tiếng nhạc ồn ào.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ở nhà bé rất chăm chỉ giúp đỡ mẹ việc nhà.

  • Mải mê với công việc.

  • Cậu ta đã miệt mài chơi game suốt năm tiếng đồng hồ.

  • Cô ấy vô cùng nhiệt huyết với nghề dạy học.

  • Hăng say lao động.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm