Chậm


Nghĩa: có tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường

Đồng nghĩa: chậm chạp, chậm trễ, lững lờ

Trái nghĩa: hối hả, nhanh nhẹn, nhanh chóng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Con rùa đang đi từng bước chậm chạp.
  • Đã muộn giờ tàu chạy rồi, chúng ta cần đi ngay không được chậm trễ.
  • Những đám mây đang lững lờ trôi trên bầu trời.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Buổi sáng, em hối hả đạp xe đến trường cho kịp giờ.
  • Bác Huy làm việc gì cũng nhanh nhẹn.
  • Em nhanh chóng hoàn thành bài thi để nộp bài đúng giờ.

Bình chọn:
3.6 trên 5 phiếu

>> Xem thêm