Trắc nghiệm Bài 37: Số đo góc Toán 6 Kết nối tri thức
Đề bài
Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ
-
A.
\(50^\circ \)
-
B.
\(40^\circ \)
-
C.
\(60^\circ \)
-
D.
\(130^\circ \)
Cho \(\widehat {xOm} = 45^\circ \) và góc \(xOm\) bằng góc \(yAn\). Khi đó số đo góc \(yAn\) bằng
-
A.
\(50^\circ \)
-
B.
\(40^\circ \)
-
C.
\(45^\circ \)
-
D.
\(30^\circ \)
Cho các góc sau \(\widehat A = 30^\circ ;\,\widehat B = 60^\circ ;\,\widehat C = 110^\circ ;\widehat D = 90^\circ \). Chọn câu sai.
-
A.
\(\widehat B < \widehat D\)
-
B.
\(\widehat C < \widehat D\)
-
C.
\(\widehat A < \widehat B\)
-
D.
\(\widehat B < \widehat C\)
Chọn câu sai.
-
A.
Góc vuông là góc có số đo bằng \(90^\circ \)
-
B.
Góc có số đo lớn hơn \(0^\circ \) và nhỏ hơn \(90^\circ \) là góc nhọn
-
C.
Góc tù là góc có số đo lớn hơn \(90^\circ \) và nhỏ hơn \(180^\circ \)
-
D.
Góc có số đo nhỏ hơn \(180^\circ \) là góc tù
Chọn phát biểu đúng.
-
A.
Góc có số đo \(120^\circ \) là góc vuông
-
B.
Góc có số đo \(80^\circ \) là góc tù
-
C.
Góc có số đo \(100^\circ \) là góc nhọn
-
D.
Góc có số đo \(150^\circ \) là góc tù
Lời giải và đáp án
Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ
-
A.
\(50^\circ \)
-
B.
\(40^\circ \)
-
C.
\(60^\circ \)
-
D.
\(130^\circ \)
Đáp án : A
Quan sát số chỉ giá trị ở vòng trong thước đo độ
Góc trên hình có số đo \(50^\circ .\)
Cho \(\widehat {xOm} = 45^\circ \) và góc \(xOm\) bằng góc \(yAn\). Khi đó số đo góc \(yAn\) bằng
-
A.
\(50^\circ \)
-
B.
\(40^\circ \)
-
C.
\(45^\circ \)
-
D.
\(30^\circ \)
Đáp án : C
Sử dụng: Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau
Vì \(\widehat {xOm} = \widehat {yAn}\) mà \(\widehat {xOm} = 45^\circ \) nên \(\widehat {yAn} = 45^\circ .\)
Cho các góc sau \(\widehat A = 30^\circ ;\,\widehat B = 60^\circ ;\,\widehat C = 110^\circ ;\widehat D = 90^\circ \). Chọn câu sai.
-
A.
\(\widehat B < \widehat D\)
-
B.
\(\widehat C < \widehat D\)
-
C.
\(\widehat A < \widehat B\)
-
D.
\(\widehat B < \widehat C\)
Đáp án : B
Trong hai góc: Góc nào có số đo lớn hơn thì góc đó lớn hơn.
Ta có
+) \(60^\circ < 90^\circ \) nên \(\widehat B < \widehat D\) suy ra A đúng.
+) \(110^\circ > 90^\circ \) nên \(\widehat C > \widehat D\) suy ra B sai
+) \(30^\circ < 60^\circ \) nên \(\widehat A < \widehat B\) suy ra C đúng.
+) \(60^\circ < 110^\circ \) nên \(\widehat B < \widehat C\) suy ra D đúng.
Chọn câu sai.
-
A.
Góc vuông là góc có số đo bằng \(90^\circ \)
-
B.
Góc có số đo lớn hơn \(0^\circ \) và nhỏ hơn \(90^\circ \) là góc nhọn
-
C.
Góc tù là góc có số đo lớn hơn \(90^\circ \) và nhỏ hơn \(180^\circ \)
-
D.
Góc có số đo nhỏ hơn \(180^\circ \) là góc tù
Đáp án : D
Ta có góc vuông là góc có số đo bằng \(90^\circ \); Góc có số đo lớn hơn \(0^\circ \) và nhỏ hơn \(90^\circ \) là góc nhọn
và góc tù là góc có số đo lớn hơn \(90^\circ \) và nhỏ hơn \(180^\circ \) nên A, B, C đều đúng.
Góc có số đo nhỏ hơn \(180^\circ \) là góc tù là sai vì góc nhọn, góc vuông đều có số đo nhỏ hơn \(180^\circ .\)
Chọn phát biểu đúng.
-
A.
Góc có số đo \(120^\circ \) là góc vuông
-
B.
Góc có số đo \(80^\circ \) là góc tù
-
C.
Góc có số đo \(100^\circ \) là góc nhọn
-
D.
Góc có số đo \(150^\circ \) là góc tù
Đáp án : D
Ta sử dụng các kiến thức:
Góc vuông là góc có số đo bằng \(90^\circ \);
Góc có số đo lớn hơn \(0^\circ \) và nhỏ hơn \(90^\circ \) là góc nhọn
Góc tù là góc có số đo lớn hơn \(90^\circ \) và nhỏ hơn \(180^\circ \)
+ Vì \(90^\circ < 120^\circ < 180^\circ \) nên góc có số đo \(120^\circ \) là góc tù, do đó A sai
+ Vì \(0^\circ < 80^\circ < 90^\circ \) nên góc có số đo \(80^\circ \) là góc nhọn, do đó B sai
+ Vì \(90^\circ < 100^\circ < 180^\circ \) nên góc có số đo \(100^\circ \) là góc tù, do đó C sai
+ Vì \(90^\circ < 150^\circ < 180^\circ \) nên góc có số đo \(150^\circ \) là góc tù, do đó D đúng
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài tập cuối chương VIII Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 36: Góc Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 35: Trung điểm của đoạn thẳng Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 33: Điểm nằm giữa hai điểm. Tia Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 32: Điểm và đường thẳng Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài tập cuối chương IX Toán 6 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 43: Xác suất thực nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 42: Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 41: Biểu đồ cột kép Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Trắc nghiệm Bài 40: Biểu đồ cột Toán 6 Kết nối tri thức