Tell on somebody


Tell on somebody

/ tɛl ɒn/

  • Mách cho ai đó về điều gì

Ex: If you don’t stop hitting, I’m going to tell the teacher on you.

(Mày mà đánh nữa là tao mách với thầy giáo đấy.)

  • Ảnh hưởng xấu đến cái gì

Ex: A succession of late nights had begun to tell on him health.

(Thức đêm liên tục đã ảnh hưởng đến sức khỏe của ông ấy.)

Từ đồng nghĩa

Sneak /sniːk/

(V) Mách lẻo

Ex: She was always sneaking on other kids in the class.

(Con bé toàn mách lẻo những bạn khác trong lớp.)

Worsen /ˈwɜː.sən/

(V) Làm cái gì trở nên tệ hơn

Ex: The drought had worsened their chances of survival.

(Hạn hán càng khiến khả năng sống sót của chúng mong manh hơn.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm