Tangle with


Tangle with

/ ˈtæŋɡᵊl wɪð /

Tranh cãi với ai

Ex: She’s not afraid to tangle with her father.

(Cô ấy không ngần ngại tranh cãi với bố mình.)

Từ đồng nghĩa

Argue /ˈɑːɡ.juː/

(V) Cãi vã

Ex: They were arguing over which film to go and see.

(Họ đang cãi nhau chọn phim nào để xem.)

Quarrel /ˈkwɒr.əl/

(V) Cãi nhau, tranh cãi

Ex: What did you quarrel about?

(Làm sao mà chúng mày cãi nhau?)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm