Take somebody on


Take somebody on

/ teɪk ɒn /

  • Thuê ai làm việc gì

Ex: She was taken on as a laboratory assistant.

(Cô ấy được thuê làm thư ký phòng thí nghiệm.)

  • Chiến đấu với ai trong trò chơi, cuộc thi

Ex: She took her father on at chess and beat him.

(Cô ấy đánh cờ vua với bố và giành chiến thắng.)

Từ đồng nghĩa

Employ /ɪmˈplɔɪ/

(V) Tuyển dụng

Ex: How many people does your company employ?

(Công ty anh tuyển dụng bao nhiêu người thế?)

Hire /haɪər/

(V) Thuê ai

Ex: I was hired by the first company I applied to.

(Tôi đã được nhận vào làm ở công ty mình ứng tuyển đầu tiên.)

Compete /kəmˈpiːt/

(V) Tranh giành, đấu tranh

Ex: The two athletes are competing for the gold medal.

(Hai vận động viên đang tranh giành chiếc huy chương vàng.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm