Tap for


Tap for 

/tæp fɔːr/

Thuyết phục ai đó cho mình cái gì (thường là tiền)

Ex: He tried to tap me for a loan.

(Anh ấy cố gắng thuyết phục tôi cho anh ta vay.)         

Từ đồng nghĩa

Persuade /pəˈsweɪd/

(v): Thuyết phục

Ex: Try to persuade him to come.

(Hãy cố gắng thuyết phục anh ấy đến.)

Từ trái nghĩa

Dissuade  /dɪˈsweɪd/

(v): Thuyết phục ai đó không làm gì

Ex: I tried to dissuade him from giving up his job.

(Tôi đã cố gắng thuyết phục anh ấy từ bỏ công việc của mình.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm