Take up


Take up 

/teɪk ʌp/ 

  • Bắt đầu học/ làm điều gì đó, chủ yếu là do sở thích

Ex: He decided to take up painting as a hobby.

(Anh ấy quyết định bắt đầu vẽ tranh làm sở thích.) 

  • Chiếm (thời gian, không gian)

Ex: The new book takes up a lot of space on the shelf.

(Cuốn sách mới chiếm rất nhiều không gian trên kệ.)

  • Tiếp tục

 Ex: The band's new album takes up where their last one left off.

 (Album mới của ban nhạc tiếp nối những gì mà album trước để lại.)

Từ đồng nghĩa
  • Pursue /pərˈsuː/ 

(v): Theo đuổi

Ex: She decided to take up a career in journalism.

(Cô ấy quyết định theo đuổi sự nghiệp báo chí.) 

  • Occupy /ɪnˈɡeɪdʒ ɪn/ 

(v): Chiếm

Ex: The bed seemed to occupy most of the room.

(Chiếc giường dường như chiếm gần hết căn phòng.) 

Từ trái nghĩa

Drop /drɑːp/ 

(v): Bỏ

Ex: He decided to drop his piano lessons.

(Anh ấy quyết định bỏ học piano.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm