Take apart


Take apart 

/teɪk əˈpɑːrt/

  • Tháo ra thành các phần riêng biệt hoặc chi tiết nhỏ

Ex: He took apart the engine to diagnose the problem and then put it back together again.

(Anh ấy tháo ra động cơ để chẩn đoán vấn đề và sau đó lắp lại.)         

  • Đánh bại

Ex: We were simply taken apart by the other team.

 (Đơn giản là chúng tôi đã bị đội khác đánh bại.)        

 

Từ đồng nghĩa
  • Disassemble /dɪsəˈsɛmbəl/

(v): Tháo rời

Ex: The technician took apart the computer to repair a faulty component.

(Kỹ thuật viên tháo rời máy tính để sửa một bộ phận bị lỗi.)

  • Defeat /dɪˈfiːt/

(v): Đánh bại

Ex: Garibaldi defeated the Neapolitan army.

(Garibaldi đánh bại quân đội Neapolitan.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm