Tear off


Tear off 

/tɪər ɒf/

Tách một phần của một cái gì đó ra khỏi nguyên bản

Ex: She tore off a piece of paper from the notepad and handed it to me.

(Cô ấy đã rách ra một tờ giấy từ cuốn sổ và đưa nó cho tôi.)         

Từ đồng nghĩa

Remove /rɪˈmuːv/

(v): Loại bỏ

Ex: Please tear off the bottom portion of the form and keep the top part for your records.

(Xin hãy rách ra phần dưới của biểu mẫu và giữ phần trên cho hồ sơ của bạn.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm