9.2. Grammar - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery>
1. Decide what functions are expressed by the modal verbs in the sentences below. 2. Write sentences from the prompts. 3. Choose the option that explains each sentence.
Bài 1
1. Decide what functions are expressed by the modal verbs in the sentences below.
(Quyết định xem chức năng nào được thể hiện bởi các động từ khiếm khuyết cho các câu bên dưới.)
1. We could learn together at the weekend.
2. At that time the students of his class could get punished for whatever silly thing they did.
3. Martin and his classmates have been notified that their A-level results may come any time.
4. Sadly, my flatmates and I might not meet again.
5. Back then Rachel could recite very long poems without referring to her poetry book even once.
6. I know I must try harder if I want to get a good job.
7. The lights in Maggie's room are still on. She must be revising for tomorrow's test.
a. past possibility
b. past ability
c. obligation
d. speculation
e. future possibility
Lời giải chi tiết:
1. a |
2. a |
3. e |
4. d |
5. b |
6. c |
7. c |
1-a: We could learn together at the weekend.
(Chúng ta đã có thể học cùng nhau vào cuối tuần.)
2-a: At that time the students of his class could get punished for whatever silly thing they did.
(Vào thời điểm đó, các học sinh trong lớp anh ấy có thể bị phạt vì bất kỳ điều ngớ ngẩn nào mà họ đã làm.)
3-e: Martin and his classmates have been notified that their A-level results may come any time.
(Martin và các bạn cùng lớp đã được thông báo rằng kết quả A-level của họ có thể đến bất cứ lúc nào.)
4-d: Sadly, my flatmates and I might not meet again.
(Thật đáng buồn, bạn cùng phòng của tôi và tôi có thể sẽ không bao giờ gặp lại nhau nữa.)
5-b: Back then Rachel could recite very long poems without referring to her poetry book even once.
(Hồi đó, Rachel có thể đọc thuộc lòng những bài thơ rất dài mà không cần phải tham khảo tập thơ của cô ấy dù chỉ một lần.)
6-c: I know I must try harder if I want to get a good job.
(Tôi biết mình phải cố gắng hơn nữa nếu muốn có một công việc tốt.)
7-c: The lights in Maggie's room are still on. She must be revising for tomorrow's test.
(Đèn trong phòng của Maggie vẫn sáng. Cô ấy hẳn đang ôn tập cho bài kiểm tra ngày mai.)
Bài 2
2. Write sentences from the prompts.
(Viết câu từ gợi ý.)
1. probably / difficult / the / will / more / real / be / exam
The real exam will probably be more difficult.
2. scored / harder / work / term / those / next / poorly / definitely / will / much / who
3. slackers / won't / there / the / be / probably
4. well / by / the / might / closed / supermarket / be / now
Lời giải chi tiết:
1. The real exam will probably be more difficult.
(Kỳ thi thực tế có lẽ sẽ khó hơn.)
2. Those who scored poorly this term will definitely work much harder next term.
(Những người đạt điểm kém trong kỳ thi này chắc chắn sẽ học chăm chỉ hơn nhiều vào kỳ thi tiếp theo.)
3. There probably won’t be any slackers.
(Có lẽ sẽ không có người lười biếng nào.)
4. The supermarket might well be closed by now.
(Siêu thị có thể đã đóng cửa vào lúc này.)
Bài 3
3. Choose the option that explains each sentence.
(Chọn đáp án nào giải thích câu đề bài.)
1. Most students will have memorised the wordlist by now.
A. I'm sure most students have already memorised it.
B. It's possible most students have already memorised it.
C. Perhaps most students have already memorised it.
2. You could have told me you weren't taking the test.
A. Thank you for telling me you weren't taking it.
B. Why didn't you tell me you weren't taking it?
C. It was possible for you to tell me you weren't taking it.
3. Ben may have annoyed the boss by asking that question.
A. Perhaps Ben annoyed the boss by asking it.
B. I'm sure Ben annoyed the boss by asking it.
C. It's impossible Ben annoyed the boss by asking it.
4. We remember our maths teacher could be sarcastic.
A. We remember our maths teacher was always sarcastic.
B. We remember that our maths teacher can be sarcastic at times.
C. We remember that our maths teacher was sometimes sarcastic.
Lời giải chi tiết:
1. A |
2. C |
3. A |
4. C |
1. A
Hầu hết học sinh đã thuộc lòng danh sách từ vựng rồi.
A. Tôi chắc rằng hầu hết học sinh đã thuộc lòng nó.
B. Có thể hầu hết học sinh đã thuộc lòng nó.
C. Có lẽ hầu hết học sinh đã thuộc lòng nó.
2. C
Em có thể nói với tôi rằng em không làm bài kiểm tra.
A. Cảm ơn em đã nói với tôi rằng em không làm bài kiểm tra.
B. Tại sao em không nói với tôi rằng em không làm bài kiểm tra?
C. Em có thể nói với tôi rằng em không làm bài kiểm tra.
3. A
Ben có thể đã làm phiền sếp khi hỏi câu hỏi đó.
A. Có lẽ Ben đã làm phiền sếp khi hỏi câu hỏi đó.
B. Tôi chắc chắn Ben đã làm phiền sếp khi hỏi câu hỏi đó.
C. Không thể nào Ben làm phiền sếp khi hỏi câu hỏi đó.
4. C
Chúng ta nhớ rằng giáo viên toán của chúng ta có thể mỉa mai.
A. Chúng ta nhớ rằng giáo viên toán của chúng ta luôn mỉa mai.
B. Chúng ta nhớ rằng đôi khi giáo viên toán của chúng ta có thể mỉa mai.
C. Chúng ta nhớ rằng giáo viên dạy toán của chúng ta đôi khi có thái độ mỉa mai.
Bài 4
4. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets and may, might, could or must. Sometimes more than one answer is possible.
(Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ trong ngoặc và may, might, could hoặc must. Đôi khi có hơn 1 đáp án đúng.)
Ian: Rob, soon we'll have to decide which university we want to apply to. Does MOOCs ring a bell?
Rob: Yeah, I think I may have come (come) across an article on them some time ago. You (2) _____ (refer) to Massive Open Online Courses, right?
Ian; Exactly. So what do you think of them?
Rob: Well, the idea of studying fora degree at the most prestigious universities around the world without leaving your home (3) _____ (sound) exciting, but I look at university education as a social experience. Besides, there are many concepts which require real-time discussions with fellow students and tutors.
Ian: You (4) _____ (be) right, but full-time university fees are really high these days and you (5) _____ (admit) that the financial benefits of distance learning are quite appealing. Online courses aren't so expensive, many of them are in fact free, plus you (6) _____ (have) the opportunity to juggle studies with part-time work.
Lời giải chi tiết:
1. may have come |
2. must refer |
3. may/might sound |
4. must be |
5. must admit |
6. may have |
Ian: Rob, soon we'll have to decide which university we want to apply to. Does MOOCs ring a bell?
Rob: Yeah, I think I may have come across an article on them some time ago. You must refer to Massive Open Online Courses, right?
Ian; Exactly. So what do you think of them?
Rob: Well, the idea of studying fora degree at the most prestigious universities around the world without leaving your home may/might sound exciting, but I look at university education as a social experience. Besides, there are many concepts which require real-time discussions with fellow students and tutors.
Ian: You must be right, but full-time university fees are really high these days and you must admit that the financial benefits of distance learning are quite appealing. Online courses aren't so expensive, many of them are in fact free, plus you may have the opportunity to juggle studies with part-time work.
(Ian: Rob, chúng ta sẽ sớm phải quyết định xem mình muốn nộp đơn vào trường đại học nào. MOOC có quen không?
Rob: Vâng, tôi nghĩ mình đã từng đọc một bài viết về chúng cách đây một thời gian. Bạn hẳn đã tham khảo Massive Open Online Courses, đúng không?
Ian; Chính xác. Vậy bạn nghĩ gì về chúng?
Rob: Vâng, ý tưởng học lấy bằng tại các trường đại học danh giá nhất trên thế giới mà không cần rời khỏi nhà có thể/có thể nghe có vẻ thú vị, nhưng tôi coi giáo dục đại học là một trải nghiệm xã hội. Bên cạnh đó, có nhiều khái niệm đòi hỏi phải thảo luận trực tiếp với các bạn sinh viên và gia sư.
Ian: Bạn phải đúng, nhưng học phí đại học toàn thời gian hiện nay thực sự rất cao và bạn phải thừa nhận rằng lợi ích tài chính của việc học từ xa khá hấp dẫn. Các khóa học trực tuyến không quá đắt, nhiều khóa trong số đó thực tế là miễn phí, cộng với việc bạn có thể có cơ hội cân bằng giữa việc học và công việc bán thời gian.)
- 9.3. Listening - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.4. Reading - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.6. Articles - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 3.1. Vocabulary - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 3.4. Reading - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.6. Articles - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery