3.9. Self-check - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery>
1. Complete the sentences with the correct adjectives. The first letters are given.2. Complete the text with the correct prepositions.3. Choose the correct answers A – C.
Bài 1
1. Complete the sentences with the correct adjectives. The first letters are given.
(Hoàn thành các câu sau với tính từ đúng. Các chữ cái đầu tiên được cho trước.)
1. During the festival, this picturesque village attracts many tourists.
2 They're planning a new h_____ development here. There will be more
homes and a shopping centre.
3. At night, there is a v_____ atmosphere in the harbour. It's filled with colour and noise.
4. You can visit the m_____ castle in the old centre. Although it was built around 1450, it is still in good condition.
5. Every Tuesday and Saturday, there is a b_____ market in the village, where you can buy food and clothes.
6. If the village is beautiful, the s_____ around is even more so - the rolling hills and, in the far distance, the mountains.
Lời giải chi tiết:
1. picturesque |
2. housing |
3. vibrant |
4. medieval |
5. bustling |
5. scene |
1. During the festival, this picturesque village attracts many tourists.
(Trong lễ hội, ngôi làng đẹp như tranh vẽ này thu hút nhiều khách du lịch.)
2. They're planning a new housing development here. There will be more homes and a shopping centre.
(Họ đang có kế hoạch phát triển nhà ở mới tại đây. Sẽ có nhiều ngôi nhà hơn và một trung tâm mua sắm.)
3. At night, there is a vibrant atmosphere in the harbour. It's filled with colour and noise.
(Vào ban đêm, có một bầu không khí sôi động ở bến cảng. Nơi đây tràn ngập màu sắc và tiếng ồn.)
4. You can visit the medieval castle in the old centre. Although it was built around 1450, it is still in good condition.
(Bạn có thể ghé thăm lâu đài thời xa xưa ở trung tâm cũ. Mặc dù được xây dựng vào khoảng năm 1450, nhưng nó vẫn còn trong tình trạng tốt.)
5. Every Tuesday and Saturday, there is a bustling market in the village, where you can buy food and clothes.
(Vào mỗi thứ Ba và thứ Bảy, có một khu chợ nhộn nhịp trong làng, nơi bạn có thể mua thực phẩm và quần áo.)
6. If the village is beautiful, the scene around is even more so - the rolling hills and, in the far distance, the mountains.
(Nếu ngôi làng đẹp, quang cảnh xung quanh thậm chí còn đẹp hơn - những ngọn đồi nhấp nhô và xa xa là những ngọn núi.)
Bài 2
2. Complete the text with the correct prepositions.
(Hoàn thành đoạn văn với giới từ đúng.)
If you're looking for a great place to visit on holiday, then come to Eyemouth, a small town (1) on the border between Scotland and England. It's (2) _____ the coast, and one of the best places to stay is at the Beach Palace Hotel, which offers excellent views of the harbour and is within 100 metres (3) _____ the beach. If you don't fancy the beach, the hotel is also (4) _____ easy reach of the city centre. (5) _____ the town centre, you’ll find narrow cobbled streets and many traditional buildings. To find the hotel, turn right (6) _____ the roundabout near the town hall and follow the road towards the harbour.
Lời giải chi tiết:
1. on |
2. on |
3. by |
4. at |
5. At |
6. at |
If you're looking for a great place to visit on holiday, then come to Eyemouth, a small town (1) on the border between Scotland and England. It's on the coast, and one of the best places to stay is at the Beach Palace Hotel, which offers excellent views of the harbour and is within 100 metres by the beach. If you don't fancy the beach, the hotel is also at easy reach of the city centre. At the town centre, you’ll find narrow cobbled streets and many traditional buildings. To find the hotel, turn right at the roundabout near the town hall and follow the road towards the harbour.
(Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi tuyệt vời để ghé thăm vào kỳ nghỉ, hãy đến Eyemouth, một thị trấn nhỏ trên biên giới giữa Scotland và Anh. Thị trấn này nằm trên bờ biển và một trong những nơi lưu trú tốt nhất là tại Khách sạn Beach Palace, nơi có tầm nhìn tuyệt đẹp ra bến cảng và cách bãi biển 100 m. Nếu bạn không thích bãi biển, khách sạn cũng rất gần trung tâm thành phố. Tại trung tâm thị trấn, bạn sẽ tìm thấy những con phố lát đá cuội hẹp và nhiều tòa nhà truyền thống. Để tìm khách sạn, rẽ phải tại vòng xoay gần tòa thị chính và đi theo con đường hướng về bến cảng.)
Bài 3
3. Choose the correct answers A – C.
1. Is there any B parking where you live?
2. Noise _____ is a big problem in the city centre. Many people don't want to live there for that reason.
3. We used to live in the city centre, but we recently moved to a house on the _____ of town.
4. Although the city now is mostly modern buildings, the centre still has some beautiful _____ architecture which dates back to the 14th century.
5. My daily _____ to the office takes about 40 minutes. I drive to the station and then catch a train into the city centre.
6. Ibiza is known for its _____ nightlife, and many world famous DJs come to the island to work in the clubs.
1. A. off-side B. on-street C. by-road
2. A. pollution B. nuisance C. disturbance
3. A. outside B. outskirts C. outdoor
4. A. medieval B. ancient C. Midale Ages
5. A. trip B. travel C. commute
6. A. busy B. quaint C. vibrant
Lời giải chi tiết:
1. B |
2. A |
3. B |
4. A |
5. C |
6. C |
1. Is there any on-street parking where you live?
(Có bãi đậu xe trên phố nào ở nơi bạn sống không?)
2. Noise pollution is a big problem in the city centre. Many people don't want to live there for that reason.
(Ô nhiễm tiếng ồn là một vấn đề lớn ở trung tâm thành phố. Nhiều người không muốn sống ở đó vì lý do đó.)
3. We used to live in the city centre, but we recently moved to a house on the outskirts of town.
(Chúng tôi từng sống ở trung tâm thành phố, nhưng gần đây chúng tôi đã chuyển đến một ngôi nhà ở ngoại ô thị trấn.)
4. Although the city now is mostly modern buildings, the centre still has some beautiful medieval architecture which dates back to the 14th century.
(Mặc dù thành phố hiện nay chủ yếu là các tòa nhà hiện đại, nhưng trung tâm vẫn còn một số kiến trúc thời trung cổ tuyệt đẹp có từ thế kỷ 14.)
5. My daily commute to the office takes about 40 minutes. I drive to the station and then catch a train into the city centre.
(Thời gian đi làm hàng ngày của tôi đến văn phòng mất khoảng 40 phút. Tôi lái xe đến ga rồi bắt tàu vào trung tâm thành phố.)
6. Ibiza is known for its vibrant nightlife, and many world famous DJs come to the island to work in the clubs.
(Ibiza nổi tiếng với cuộc sống về đêm sôi động và nhiều DJ nổi tiếng thế giới đến hòn đảo này để làm việc tại các câu lạc bộ.)
Bài 4
4. Complete the sentences with the Future Continuous, Future Perfect Simple, or Future Perfect Continuous forms of the verbs in brackets.
1. By the end of next year, our local authorities will have built (build) over 100 new houses for the community.
2. The garden is a real mess so Tom's going to deal with it tomorrow, starting at 9.00 a.m. By lunchtime, he _____ (work) in the garden for over 3 hours.
3. I feel really excited about going on holiday. In a few weeks' time _____ (enjoy) long walks on the beach.
4. My family has lived in this house for generations. By the end of next year, my family _____ (own) the property for exactly 150 years.
5. We're getting a new carpet. At this time tomorrow, they _____ (fit) it in my bedroom. I can't wait to see it!
6. We're off on holiday tomorrow morning. By 7.00 p.m. tomorrow evening, we _____ (arrive) at the hotel if the flight is on time.
Lời giải chi tiết:
1. will have built |
2. will have been working |
3. will be enjoying |
4. will have owned |
5. will be fitting |
6. will have arrived |
1. By the end of next year, our local authorities will have built over 100 new houses for the community.
(Vào cuối năm sau, chính quyền địa phương của chúng tôi sẽ xây dựng hơn 100 ngôi nhà mới cho cộng đồng.)
2. The garden is a real mess so Tom's going to deal with it tomorrow, starting at 9.00 a.m. By lunchtime, he will have been working in the garden for over 3 hours.
(Khu vườn thực sự bừa bộn nên Tom sẽ giải quyết vào ngày mai, bắt đầu từ 9 giờ sáng. Đến giờ ăn trưa, anh ấy sẽ làm việc trong vườn được hơn 3 giờ.)
3. I feel really excited about going on holiday. In a few weeks' time will be enjoying long walks on the beach.
(Tôi thực sự hào hứng khi được đi nghỉ. Trong vài tuần nữa sẽ được tận hưởng những chuyến đi bộ dài trên bãi biển.)
4. My family has lived in this house for generations. By the end of next year, my family will have owned the property for exactly 150 years.
(Gia đình tôi đã sống trong ngôi nhà này qua nhiều thế hệ. Vào cuối năm sau, gia đình tôi sẽ sở hữu bất động sản này đúng 150 năm.)
5. We're getting a new carpet. At this time tomorrow, will be fitting it in my bedroom. I can't wait to see it!
(Chúng tôi sẽ mua một tấm thảm mới. Vào thời điểm này ngày mai, tôi sẽ lắp nó vào phòng ngủ của mình. Tôi không thể chờ để xem nó!)
6. We're off on holiday tomorrow morning. By 7.00 p.m. tomorrow evening, we will have arrived at the hotel if the flight is on time.
(Chúng tôi sẽ đi nghỉ vào sáng mai. Đến 7 giờ tối ngày mai, chúng tôi sẽ đến khách sạn nếu chuyến bay đúng giờ.)
Bài 5
5. Choose the correct option.
1. Have you heard that the Wards bought every /each / either of their five children a house?
2. Very few/ several / most of our neighbours are originally from this town. Most have moved here in the past five years.
3. In our street, people are proud of their small front gardens - you can tell as all/ either/ everyone of them is well kept.
4. Out of the five students, only two managed to get a place in halls of residence. I don't know if another / others / the others have found somewhere to live yet.
5. I spent the whole / all the / a couple of day sorting my bedroom out, but it was worth it as it looks amazing now!
Lời giải chi tiết:
1. every |
2. few |
3. all |
4. the others |
5. whole |
1. Have you heard that the Wards bought every of their five children a house?
(Bạn có nghe nói rằng gia đình Wards đã mua cho mỗi đứa con trong số năm đứa con của họ một ngôi nhà không?)
2. Very few of our neighbours are originally from this town. Most have moved here in the past five years.
(Rất ít người hàng xóm của chúng tôi là người gốc ở thị trấn này. Hầu hết đã chuyển đến đây trong năm năm qua.)
3. In our street, people are proud of their small front gardens - you can tell as all of them is well kept.
(Ở phố của chúng tôi, mọi người tự hào về khu vườn nhỏ phía trước nhà mình - bạn có thể thấy vì tất cả chúng đều được chăm sóc cẩn thận.)
4. Out of the five students, only two managed to get a place in halls of residence. I don't know if the others have found somewhere to live yet.
(Trong số năm sinh viên, chỉ có hai người có được một chỗ ở trong ký túc xá. Tôi không biết những người khác đã tìm được nơi ở chưa.)
5. I spent the whole day sorting my bedroom out, but it was worth it as it looks amazing now!
(Tôi đã dành cả ngày để sắp xếp phòng ngủ của mình, nhưng thật đáng giá vì giờ nó trông thật tuyệt!)
- 3.7. Writing - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 3.6. Use of English - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 3.5. Grammar - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 3.4. Reading - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 3.3. Listening - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 3.1. Vocabulary - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 3.4. Reading - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.6. Articles - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery