6.6. Use of English - Unit 6. A multicultural world - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery>
1. Match the phrases to their meanings.2. Complete the gaps using the prepositions in the box. 3. Complete the text with the correct form of the given verbs from the box.
Bài 1
1. Match the phrases to their meanings.
(Nối các cụm từ với nghĩa của chúng.)
1. deal with 2. engage in 3. figure out 4. substitute for 5. provide for |
a. to give someone the things they need b. to perform the same job as another thing or person or to take their place c. to handle d. to take part in e. to finally understand something or someone, or find the solution to a problem after a lot of thought |
Lời giải chi tiết:
1. c |
2. d |
3. e |
4. b |
5. a |
1-c: deal with - to handle (xử lý)
2-d: engage in - to take part in (tham gia)
3-e: figure out - to finally understand something or someone, or find the solution to a problem after a lot of thought (cuối cùng hiểu được điều gì đó hoặc ai đó, hoặc tìm ra giải pháp cho một vấn đề sau nhiều suy nghĩ)
4-b: substitute for - to perform the same job as another thing or person (thực hiện cùng một công việc với một vật hoặc người khác)
5-a provide for - to give someone the things they need (cung cấp cho ai đó những thứ họ cần)
Bài 2
2. Complete the gaps using the prepositions in the box.
(Hoàn thành các chỗ trống dùng các giới từ trong hộp.)
about |
in |
out |
for |
on |
with |
1. It is important to sort the problems _____ when arguments among family members occur in order to know the root of the conflict.
2. As an enthusiast in cultural studies, Yến wants to apply _____ a job in an organization that advocates for cultural diversity preservation.
3. It is a common cultural practice that many Vietnamese parents always check _____ their children every day via phone call when they study far from family.
4. To communicate _____ people from ethnic minority groups in Việt Nam is now much easier than a couple of years ago.
5. Governments worldwide should invest _____ preserving cultural sites and traditional beauty of their countries.
6. Native people of many melting pot societies care a lot _____ the potential threats that vast immigration might cause to their life.
Lời giải chi tiết:
1. out |
2. for |
3. on |
4. with |
5. in |
6. about |
1. It is important to sort the problems out when arguments among family members occur in order to know the root of the conflict.
(Điều quan trọng là phải giải quyết các vấn đề khi xảy ra tranh cãi giữa các thành viên trong gia đình để biết được gốc rễ của xung đột.)
2. As an enthusiast in cultural studies, Yến wants to apply for a job in an organization that advocates for cultural diversity preservation.
(Là một người đam mê nghiên cứu văn hóa, Yến muốn nộp đơn xin việc vào một tổ chức ủng hộ việc bảo tồn sự đa dạng văn hóa.)
3. It is a common cultural practice that many Vietnamese parents always check on their children every day via phone call when they study far from family.
(Một tập quán văn hóa phổ biến là nhiều phụ huynh Việt Nam luôn kiểm tra con cái của họ hàng ngày qua điện thoại khi chúng học xa gia đình.)
4. To communicate with people from ethnic minority groups in Việt Nam is now much easier than a couple of years ago.
(Việc giao tiếp với những người thuộc các nhóm dân tộc thiểu số ở Việt Nam hiện nay dễ dàng hơn nhiều so với vài năm trước.)
5. Governments worldwide should invest in preserving cultural sites and traditional beauty of their countries.
(Các chính phủ trên toàn thế giới nên đầu tư vào việc bảo tồn các di tích văn hóa và vẻ đẹp truyền thống của đất nước mình.)
6. Native people of many melting pot societies care a lot about the potential threats that vast immigration might cause to their life.
(Người bản xứ của nhiều xã hội đa văn hóa rất quan tâm đến các mối đe dọa tiềm tàng mà làn sóng nhập cư ồ ạt có thể gây ra cho cuộc sống của họ.)
Bài 3
3. Complete the text with the correct form of the given verbs from the box.
(Hoàn thành bài đọc với dạng đúng của động từ cho trước từ trong hộp.)
participate |
disagree |
cope |
find |
specialize |
account |
argue |
worry |
In Việt Nam, many people choose to marry foreigners which (1) _____ for an increasing number of multicultural families these days. There are certain pros and cons of living in this type of family. On the one hand, children of multicultural families usually do not have to (2) _____ about traveling as they have two or ever more nationalities. Besides, they have a chance to (3) _____ in educational programs in bilingual schools al a very early age as they (4) _____ in leaching languages to bilingual kids. On the other hand, conflicts can also occur daily in a multicultural family. Due to language barriers, members of a multicultural family (5) _____ with each other very frequently. They might have strong conflicts and (6) _____ on a lot of things such as behaviors, opinions, beliefs and practices. Parents of these families also need to (7) _____ with challenges in bringing up the kids in a culturally diverse environment. As a member of a multicultural
family, I did (8) _____ out an effective solution to this issue, which is to hold occasional family gatherings in order to understand each other more.
Phương pháp giải:
- participate in: tham gia vào
- disagree on: không đồng ý
- cope with: đối mặt với
- find out: tìm ra
- specialize in: chuyên về
- account for: giải thích
- argue with: tranh cãi
- worry about: lo lắng
Lời giải chi tiết:
In Việt Nam, many people choose to marry foreigners which account for an increasing number of multicultural families these days. There are certain pros and cons of living in this type of family. On the one hand, children of multicultural families usually do not have to worry about traveling as they have two or ever more nationalities. Besides, they have a chance to participate in educational programs in bilingual schools al a very early age as they specialize in leaching languages to bilingual kids. On the other hand, conflicts can also occur daily in a multicultural family. Due to language barriers, members of a multicultural family argue with each other very frequently. They might have strong conflicts and disagree on a lot of things such as behaviors, opinions, beliefs and practices. Parents of these families also need to cope with challenges in bringing up the kids in a culturally diverse environment. As a member of a multicultural
family, I did find out an effective solution to this issue, which is to hold occasional family gatherings in order to understand each other more.
(Ở Việt Nam, nhiều người chọn kết hôn với người nước ngoài, chiếm số lượng ngày càng tăng của các gia đình đa văn hóa hiện nay. Có một số ưu và nhược điểm nhất định khi sống trong loại hình gia đình này. Một mặt, trẻ em trong các gia đình đa văn hóa thường không phải lo lắng về việc đi lại vì chúng có hai hoặc nhiều quốc tịch. Bên cạnh đó, chúng có cơ hội tham gia các chương trình giáo dục tại các trường song ngữ ngay từ khi còn rất nhỏ vì họ chuyên truyền đạt ngôn ngữ cho trẻ em song ngữ. Mặt khác, xung đột cũng có thể xảy ra hàng ngày trong một gia đình đa văn hóa. Do rào cản ngôn ngữ, các thành viên trong một gia đình đa văn hóa rất thường xuyên tranh cãi với nhau. Họ có thể có những xung đột lớn và không đồng ý về nhiều thứ như hành vi, quan điểm, niềm tin và thực hành. Cha mẹ của những gia đình này cũng cần phải đối mặt với những thách thức trong việc nuôi dạy con cái trong một môi trường đa văn hóa. Là một thành viên của một gia đình đa văn hóa, tôi đã tìm ra một giải pháp hiệu quả cho vấn đề này, đó là tổ chức các buổi họp mặt gia đình thỉnh thoảng để hiểu nhau hơn.)
Bài 4
4. Each sentence has a mistake. Find and correct.
(Mỗi câu có một lỗi sai. Tìm và sửa lại.)
1. The word "sorry" is highly appreciated in western cultures as people have to apologize on the wrong things they have done.
2. Since making Phở has been passed down from generations to generations in Nghĩa's family, he and his sister excel with making this dish from a very young age.
3. In Islamic countries, Muslims have to go to the mosque multiple times a day to pray in peace, happiness, and luck for their beloved.
4. Despite living in the US for years, Mai promises with herself that she will never forget her beautiful childhood in Viet Nam.
5. Although John and Hoàng were born in distinct nations, they never complain out the cultural misunderstandings.
Lời giải chi tiết:
1. The word "sorry" is highly appreciated in western cultures as people have to apologize for the wrong things they have done.
(Từ "xin lỗi" được đánh giá rất cao trong văn hóa phương Tây vì mọi người phải xin lỗi vì những điều sai trái mà họ đã làm.)
Giải thích: apologize for doing sth: xin lỗi vì (đã) làm điều gì đó.
2. Since making Phở has been passed down from generations to generations in Nghĩa's family, he and his sister excel in making this dish from a very young age.
(Vì nghề làm phở được truyền từ đời này sang đời khác trong gia đình anh Nghĩa nên anh và chị gái đã giỏi làm món ăn này ngay từ khi còn rất nhỏ.)
Giải thích: excel in: xuất sắc ở một chuyện gì đó
3. In Islamic countries, Muslims have to go to the mosque multiple times a day to pray for peace, happiness, and luck for their beloved.
(Ở các nước Hồi giáo, người Hồi giáo phải đến nhà thờ Hồi giáo nhiều lần trong ngày để cầu nguyện cho sự bình an, hạnh phúc và may mắn cho người mình yêu.)
Giải thích: pray for sth for sb: cầu nguyện điều gì cho ai
4. Despite living in the US for years, Mai promises herself that she will never forget her beautiful childhood in Viet Nam.
(Mặc dù đã sống ở Mỹ nhiều năm, Mai vẫn tự hứa với lòng mình rằng cô sẽ không bao giờ quên tuổi thơ tươi đẹp ở Việt Nam.)
Giải thích: promise sb sth: hứa với ai điều gì
5. Although John and Hoàng were born in distinct nations, they never complain about the cultural misunderstandings.
(Mặc dù John và Hoàng sinh ra ở những quốc gia khác nhau, họ không bao giờ phàn nàn về những hiểu lầm về văn hóa.)
Giải thích: complain about sth: than phiền về điều gì
- 6.7. Writing - Unit 6. A multicultural world - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 6.9. Self-check - Unit 6. A multicultural world - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 6.8. Clarifying your thoughts - Unit 6. A multicultural world - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 6.5. Grammar - Unit 6. A multicultural world - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 6.4. Reading - Unit 6. A multicultural world - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 3.1. Vocabulary - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 3.4. Reading - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.6. Articles - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery