3.3. Listening - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery>
1. Complete Part 1 of the recording extract by adding preposition of in five more place.2. Match the adjectives with their definitions.3. Complete Part 2 of the extract with the adjectives in Exercise 2.
Bài 1
1. Complete Part 1 of the recording extract by adding preposition of in five more place.
(Hoàn thành phần 1 của đoạn trích trong đoạn băng bằng cách thêm giới từ of vào năm vị trí nữa.)
Part 1
Welcome to the Lifestyle Programme. Let's start with the shocking results a recent survey: 35 percent British people do not know any their neighbours. Well, it's not a problem for residents Springhill co-housing project in the southwest England. Springhill is a new housing development thirty-five homes in a typical residential area.
1. of a recent survey
2. ______________
3. ______________
4. ______________
5. ______________
6. ______________
Bài 2
2. Match the adjectives with their definitions.
(Nối các tính từ sau với các định nghĩa của chúng.)
affordable neighbourly daily sustainable well-established communal latest |
1. able to continue without causing damage to the environment 2. inexpensive 3. most recent 4. happening every day 5. existing for a long time and respected or trusted by people 6. behaving in a friendly way towards the people who live near you 7. shared by a group of people who live together |
Phương pháp giải:
- affordable (adj): có khả năng chi trả
- neighbourly (adj): ăn ở thuận hòa với hang xóm
- daily (adj): hằng ngày
- sustainable (adj): bền vững
- well-established (adj): đứng vững, tồn tại trong một thời gian dài
- communal (adj): của chung, của công, công cộng
- latest (adj): mới nhất, gần đây nhất
Lời giải chi tiết:
- affordable (adj): inexpensive (không tốn kém)
- neighbourly (adj): behaving in a friendly way towards the people who live near you (cư xử thân thiện với những người sống gần bạn)
- daily (adj): happening every day (xảy ra hàng ngày)
- sustainable (adj): able to continue without causing damage to the environment (có thể tiếp tục mà không gây hại cho môi trường)
- well-established (adj): existing for a long time and respected or trusted by people (tồn tại trong thời gian dài và được mọi người tôn trọng hoặc tin tưởng)
- communal (adj): shared by a group of people who live together (được chia sẻ bởi một nhóm người sống cùng nhau)
- latest (adj): most recent (gần đây nhất)
Bài 3
3. Complete Part 2 of the extract with the adjectives in Exercise 2.
(Hoàn thành phần 2 của đoạn trích với tính từ của Bài 2.)
Part 2
Residents have their own self-contained flats or houses and gardens but share a common house for (1) communal meals. The co-housing idea comes from Denmark where it is (2) _____ and according to the (3) _____ government housing figures, tens of thousands of Danish people live in this way. There is growing interest around the world in the model as a provider (4) _____, sustainable social housing. Building materials are natural or recycled. Springhill is not only (5) _____ in building terms, but in human terms too, encouraging the (6) _____ social contact that we know is key to health and happiness. We're sure there'll be a 100 percent improvement in (7) _____ relations at Springhill.
Bài 4
4. Match three near antonyms in the box with each of the adjectives.
(Nối ba từ trái nghĩa gần nhất trong hộp với mỗi tính từ sau.)
cold |
extravagant |
temporary |
costly |
hostile |
infrequent |
irregular |
occasional |
overpriced |
unsociable |
damaging |
wasteful |
1. affordable
2. daily
3. neighbourly
4. sustainable
Lời giải chi tiết:
1. affordable (có khả năng chi trả): costly (đắt đỏ); overpriced (quá mắc); extravagant (giá quá cao, phung phí)
2. daily (hằng ngày): irregular (bất quy tắc); infrequent (không thường xuyên); occasional (thi thoảng)
3. neighbourly (ăn ở thuận hòa với hang xóm): cold (lạnh lẽo); unsociable (khó gần); hostile (thù địch, không thân thiện)
4. sustainable (bền vừng): damaging (gây thiệt hại); temporary (tạm thời); wasteful (lãng phí)
Bài 5
5. In your vocabulary notes, add more near antonyms for these adjectives from this unit.
(Trong cuốn sổ từ vựng của bạn, thêm vào những từ trái nghĩa cho những tính từ bài học này.)
1. bustling
2. historical
3. quaint
4. reliable
5. shabby
6. vibrant
Lời giải chi tiết:
1. bustling (vội vã): quiet (yên lặng); unbusy (không bận rộn)
2. historical (thuộc về lịch sử): modern (hiện đại)
3. quaint (cổ và lạ lẫm): common (phổ biến); normal, ordinary (bình thường)
4. reliable (đáng tin cậy): unreliable (không đáng tin cậy); dishonest (không thật thà)
5. shabby (mòn, sờn, hư hỏng): clean (sạch sẽ); fresh (tươi mới)
6. vibrant (rực rỡ, nhộn nhịp): dull (lờ mờ, không rõ rệt); lifeless (không sinh động)
Bài 6
6. Complete the sentences with the words in the box.
(Hoàn thành các câu sau với các từ trong hộp.)
multi-storey residential housing tower
1. The views of the city from our flat are fantastic because we're up on the tenth floor. I never thought I'd enjoy living in a tower block, but I do.
2. I think _____ car parks are a great way of providing room for more vehicles in a small space.
3. The traffic will get worse when they finish building the new _____ development of 50 homes.
4. We used to live in the city centre, but we moved out to a quiet _____ area on the city outskirts when we had children.
Lời giải chi tiết:
1. tower |
2. multi-storey |
3. housing |
4. residential |
1. The views of the city from our flat are fantastic because we're up on the tenth floor. I never thought I'd enjoy living in a tower block, but I do.
(Cảnh quan thành phố từ căn hộ của chúng tôi thật tuyệt vời vì chúng tôi ở trên tầng mười. Tôi chưa bao giờ nghĩ mình sẽ thích sống trong một tòa nhà chung cư, nhưng tôi thích.)
2. I think multi-storey car parks are a great way of providing room for more vehicles in a small space.
(Tôi nghĩ bãi đậu xe nhiều tầng là một cách tuyệt vời để cung cấp chỗ cho nhiều xe hơn trong một không gian nhỏ.)
3. The traffic will get worse when they finish building the new housing development of 50 homes.
(Giao thông sẽ tệ hơn khi họ hoàn thành việc xây dựng khu nhà ở mới gồm 50 ngôi nhà.)
4. We used to live in the city centre, but we moved out to a quiet residential area on the city outskirts when we had children.
(Chúng tôi từng sống ở trung tâm thành phố, nhưng chúng tôi đã chuyển đến một khu dân cư yên tĩnh ở ngoại ô thành phố khi chúng tôi có con.)
- 3.4. Reading - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 3.5. Grammar - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 3.6. Use of English - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 3.7. Writing - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 3.9. Self-check - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 3.1. Vocabulary - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 3.4. Reading - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.6. Articles - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery