7.5. Grammar - Unit 7. Artificial Intelligence - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery>
1. Underline the sentences that contain causative verbs. 2. Find and correct the mistakes in the sentences below. There might be sentences that contain no mistakes. 3. Rewrite the sentences in two ways using "have / get + object + past participle" and "get + someone/something + to verb".
Bài 1
1. Underline the sentences that contain causative verbs.
CAN ROBOTS REVOLUTIONIZE OUR HOUSES?
Robots with AI technology are predicted to become a phenomenon in the next few years thanks to the incredible benefits that they bring to the house owners. Cleaning robots - a familiar household equipment to many people will be renovated. We are going to get our adjects cleaned, even the smallest ones. Also, chef robots are now being studied, and are going to be introduced in the near future. Busy people are soon going to get their full meals prepared in just a few minutes or dieters are going to have their eating portions balanced. Even gardening tasks will be done by robots as scientists are working on releasing a kind of robot that can do the gardening. People are going to get the robot to water the flowers or cut the grass.
Lời giải chi tiết:
CAN ROBOTS REVOLUTIONIZE OUR HOUSES?
Robots with AI technology are predicted to become a phenomenon in the next few years thanks to the incredible benefits that they bring to the house owners. Cleaning robots - a familiar household equipment to many people will be renovated. We are going to get our adjects cleaned, even the smallest ones. Also, chef robots are now being studied, and are going to be introduced in the near future. Busy people are soon going to get their full meals prepared in just a few minutes or dieters are going to have their eating portions balanced. Even gardening tasks will be done by robots as scientists are working on releasing a kind of robot that can do the gardening. People are going to get the robot to water the flowers or cut the grass.
(ROBOT CÓ THỂ CÁCH MẠNG HÓA NGÔI NHÀ CỦA CHÚNG TA KHÔNG?
Robot với công nghệ AI được dự đoán sẽ trở thành một hiện tượng trong vài năm tới nhờ những lợi ích đáng kinh ngạc mà chúng mang lại cho chủ nhà. Robot dọn dẹp - một thiết bị gia dụng quen thuộc với nhiều người sẽ được cải tạo. Chúng ta sẽ làm sạch đồ vật của mình, ngay cả những đồ vật nhỏ nhất. Ngoài ra, robot đầu bếp hiện đang được nghiên cứu và sẽ được giới thiệu trong tương lai gần. Những người bận rộn sẽ sớm được chuẩn bị bữa ăn đầy đủ chỉ trong vài phút hoặc những người ăn kiêng sẽ được cân bằng khẩu phần ăn. Ngay cả các công việc làm vườn cũng sẽ được thực hiện bởi robot vì các nhà khoa học đang nghiên cứu để phát hành một loại robot có thể làm vườn. Mọi người sẽ để robot tưới hoa hoặc cắt cỏ.)
Bài 2
2. Find and correct the mistakes in the sentences below. There might be sentences that contain no mistakes.
(Tìm và sửa lại các lỗi sai trong các câu bên dưới. Có thể có những câu không có lỗi sai.)
1. Ms. Ngan got her car clean in the car wash center yesterday.
2. Students can get Al write their essays in just a few minutes.
3. House owners are going to have their houses to monitor by smart robots in the future.
4. When will the patients get their diseases cure by robots?
5. Jim does not want to get electronic devices to control his life.
Lời giải chi tiết:
1. Ms. Ngan got her car cleaned in the car wash center yesterday.
(Hôm qua, cô Ngân đã mang xe đến trung tâm rửa xe để rửa.)
Giải thích: Trong câu này không nhắc đến người được nhờ/thuê để rửa xe là ai nên ta sẽ dùng thể sai khiến bị động: have/get sth done, vậy ta sửa clean thành cleaned.
2. Students can get AI to write their essays in just a few minutes.
(Học sinh có thể sử dụng AI để viết bài luận chỉ trong vài phút.)
Giải thích: Người được nhờ ở đây là AI, ta sử dụng thể sai khiến chủ động với get: get sb to do sth
Ta sửa write thành to write.
3. House owners are going to have their houses monitored by smart robots in the future.
(Trong tương lai, chủ nhà sẽ được giám sát ngôi nhà của mình bằng robot thông minh.)
Giải thích: Người được nhờ ở đây là smart robot, tuy nhiên ở đây ta có by + người được nhờ à thể sai khiến bị động. have/get sth done. Ta sửa to monitor thành monitored.
4. When will the patients get their diseases cure by robots?
Giải thích: Người được nhờ ở đây là robots, tuy nhiên ở đây ta có by + người được nhờ à thể sai khiến bị động. have/get sth done. Ta sửa cure thành cured.
5. Jim does not want to get electronic devices to control his life.
(Jim không muốn để các thiết bị điện tử kiểm soát cuộc sống của mình.)
Giải thích: Câu này không có lỗi sai.
Bài 3
3. Rewrite the sentences in two ways using "have / get + object + past participle" and "get + someone/something + to verb".
(Viết lại các câu sau theo hai cách dùng “have/get + O + V3/pp” và “get sb/sth + to V”)
1. Nam and his colleagues use ChatGPT to write weekly reports to their managers.
2. Can you ask Phương activate Siri for me?
3. My parents don't know where they can fix their cleaning robots.
Lời giải chi tiết:
1. Nam and his colleagues use ChatGPT to write weekly reports to their managers.
(Nam và đồng nghiệp sử dụng ChatGPT để viết báo cáo hàng tuần cho quản lý.)
→ Nam and his colleagues have weekly reports written by ChatGPT to their managers.
→ Nam and his colleagues get ChatGPT to write weekly reports to their managers.
2. Can you ask Phương activate Siri for me?
(Bạn có thể nhờ Phương kích hoạt Siri giúp tôi không?)
→ Can you have Siri activated by Phương for me?
→ Can you get Phương to activate Siri for me?
3. My parents don't know where they can fix their cleaning robots.
(Bố mẹ tôi không biết họ có thể sửa robot vệ sinh ở đâu.)
→ My parents don't know where they can get their cleaning robots fixed?
→ My parents don't know where they can get someone to fix their cleaning robots.
Bài 4
.
Bài 5
5. Interview one of your friends / family members about this topic: "Will you use robots in your house in the future? Why?", Report their answer using causative verbs.
(Phỏng vấn một trong những người bạn/thành viên gia đình của bạn về chủ đề này: "Bạn có sử dụng robot trong nhà mình trong tương lai không? Tại sao?", Báo cáo câu trả lời của họ bằng cách sử dụng động từ sai khiến.)
Lời giải chi tiết:
My brother mentioned that he will definitely have robots handle everyday tasks in his house in the future because they can make life so much easier.
(Anh trai tôi đã đề cập rằng anh ấy chắc chắn sẽ có robot xử lý các công việc hàng ngày trong nhà mình trong tương lai vì chúng có thể giúp cuộc sống dễ dàng hơn rất nhiều.)
My cousin mentioned that she would get robots to handle cleaning and cooking in her house in the future because it would save her a lot of time and effort.
(Anh họ tôi đã đề cập rằng cô ấy sẽ có robot để xử lý việc dọn dẹp và nấu ăn trong nhà mình trong tương lai vì điều đó sẽ giúp cô ấy tiết kiệm rất nhiều thời gian và công sức.)
My friend mentioned that he would have robots monitor his house for security purposes and get them to alert him to any unusual activity.
(Bạn tôi đã đề cập rằng anh ấy sẽ có robot theo dõi ngôi nhà của mình vì mục đích an ninh và cảnh báo anh ấy về bất kỳ hoạt động bất thường nào.)
- 7.6. Use of English - Unit 7. Artificial Intelligence - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 7.7. Writing - Unit 7. Artificial Intelligence - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 7.8. Speaking - Unit 7. Artificial Intelligence - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 7.9. Self-check - Unit 7. Artificial Intelligence - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 7.4. Reading - Unit 7. Artificial Intelligence - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 3.1. Vocabulary - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 3.4. Reading - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.6. Articles - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery