2.7. Writing - Unit 2. Live and learn - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery>
1. Read Robert's CV. Complete it with the expressions in the box. 2. Choose the correct option. 3. Rewrite the sentences in Exercise 2 to make them suitable for a CV.
Bài 1
1. Read Robert's CV. Complete it with the expressions in the box.
(Đọc CV của Robert. Hoàn thành nó với các cụm từ biểu đạt trong hộp.)
dedicated member |
excellent command |
experience |
proven ability |
relevant knowledge |
skills |
Robert Wilkinson 253 Oxford Road, Manchester, Ml 4LB Mob; 07180 326623 r.wilkinson@mail.com DOB:14.03.01 |
Personal profile
Bright and responsible sixth-former with practical (1) experience of sports coaching for children and a (2) _____ to work well in a team.
Skills and achievements
• excellent time management and organisation skills
• (3) _____ of German
• well-developed leadership (4) _____
Education and qualifications
Currently: Astley Sixth Form College, Manchester 2010-2017: Astley College. Manchester
GCSEs: Combined Science (grades 5-6), Maths (grade 5), English Language (grade 7), English Literature (grade 6), Sports Studies (grade 8), D&T Product Design (grade 5), Geography (grade 6), Spanish (grade 7)
Employment history
Summer 2017 Work experience: Aston Primary School summer camp
• (5) _____ of activities team (sports and crafts)
• (6) _____ of health and safety regulations and first aid
2015 - 2017: Assisting in coaching of local Under 10s football team
Interests
Skateboarding, computer programming, design and technology, film
Ms. T. Smith Mr. G. Brown
Office Manager, Sports Coach
Aston Primary School g.brown@sportforall.co.uk
t.smith@)astonprimary.com
Phương pháp giải:
dedicated member (n): thành viên tận tụy
excellent command (n): năng lực xuất sắc
experience (n): kinh nghiệm
proven ability (n): năng lực được chứng minh
relevant knowledge (n): kiến thức phù hợp
skills (n): kĩ năng
Lời giải chi tiết:
Personal profile
Bright and responsible sixth-former with practical (1) experience of sports coaching for children and a proven ability to work well in a team.
Skills and achievements
• excellent time management and organisation skills
• excellent command of German
• well-developed leadership skills
Education and qualifications
Currently: Astley Sixth Form College, Manchester 2010-2017: Astley College, Manchester
GCSEs: Combined Science (grades 5-6), Maths (grade 5), English Language (grade 7), English Literature (grade 6), Sports Studies (grade 8), D&T Product Design (grade 5), Geography (grade 6), Spanish (grade 7)
Employment history
Summer 2017 Work experience: Aston Primary School summer camp
• dedicated member of activities team (sports and crafts)
• relevant knowledge of health and safety regulations and first aid
2015 - 2017: Assisting in coaching of local Under 10s football team
Interests
Skateboarding, computer programming, design and technology, film
(Hồ sơ cá nhân
Học sinh năm sáu thông minh và có trách nhiệm với kinh nghiệm thực tế về huấn luyện thể thao cho trẻ em và khả năng làm việc nhóm tốt đã được chứng minh.
Kỹ năng và thành tích
• kỹ năng quản lý thời gian và tổ chức tuyệt vời
• thành thạo tiếng Đức
• kỹ năng lãnh đạo được phát triển tốt
Trình độ học vấn và bằng cấp
Hiện tại: Cao đẳng Astley Sixth Form, Manchester 2010-2017: Cao đẳng Astley, Manchester
GCSE: Khoa học kết hợp (lớp 5-6), Toán (lớp 5), Tiếng Anh (lớp 7), Văn học Anh (lớp 6), Nghiên cứu thể thao (lớp 8), Thiết kế sản phẩm D&T (lớp 5), Địa lý (lớp 6), Tiếng Tây Ban Nha (lớp 7)
Lịch sử việc làm
Mùa hè năm 2017 Kinh nghiệm làm việc: Trại hè Trường tiểu học Aston
• thành viên tận tụy của nhóm hoạt động (thể thao và thủ công)
• kiến thức liên quan đến các quy định về sức khỏe và an toàn cũng như sơ cứu
2015 - 2017: Hỗ trợ huấn luyện đội bóng đá U10 địa phương
Sở thích
Trượt ván, lập trình máy tính, thiết kế và công nghệ, phim)
Bài 2
2. Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng.)
I am a bright sixth-former with practical experience of (1) commanding/ helping tourists. I am a student with a proven ability to (2) meet / experience deadlines. I have an excellent (3) command/ use of Spanish and German and we1l-developed communication (4) skills/ abilities. I am also a competent (5) speaker / user of most computer software and a dedicated member (6) of / to a French club.
Lời giải chi tiết:
I am a bright sixth-former with practical experience of helping tourists. I am a student with a proven ability to meet deadlines. I have an excellent command of Spanish and German and we1l-developed communication skills. I am also a competent user of most computer software and a dedicated member of a French club.
(Tôi là học sinh năm 6 thông minh với kinh nghiệm thực tế trong việc giúp đỡ khách du lịch. Tôi là sinh viên có khả năng đáp ứng thời hạn công việc đã được chứng minh. Tôi có khả năng sử dụng tiếng Tây Ban Nha và tiếng Đức tuyệt vời và kỹ năng giao tiếp được phát triển tốt. Tôi cũng là người sử dụng thành thạo hầu hết các phần mềm máy tính và là thành viên tận tụy của một câu lạc bộ tiếng Pháp.)
Bài 3
3. Rewrite the sentences in Exercise 2 to make them suitable for a CV.
(Viết lại các câu trong bài 2 để khiến chúng phù hợp với một CV.)
Bright sixth-former with practical experience of helping tourists
Lời giải chi tiết:
proven ability to meet deadlines
(khả năng đáp ứng thời hạn công việc đã được chứng minh)
excellent command of Spanish and German
(khả năng sử dụng tiếng Tây Ban Nha và tiếng Đức tuyệt vời)
we1l-developed communication skills
(và kỹ năng giao tiếp được phát triển tốt)
competent user of most computer software
(người sử dụng thành thạo hầu hết các phần mềm máy tính)
dedicated member of a French club
(thành viên tận tụy của một câu lạc bộ tiếng Pháp)
Bài 4
4. Complete each gap with the words in the box.
apply |
attend |
confident |
passionate |
suited |
response |
welcome |
experience |
consideration |
1. I am an eighteen-year-old student and I am passionate about working with animals.
2. I have attached my CV for your _____.
3. I feel _____ I possess relevant skills and would be well _____ to the position.
4. I am writing in _____ to your online advertisement for volunteers at an animal hospital.
5. I would be delighted to _____ an interview at your convenience.
6. I would _____ the opportunity to work with professional vets.
7. I wish to _____ for the position of sports coordinator.
8. Additionally, last summer I gained work _____ at a local vet’s.
Phương pháp giải:
- apply (v): nộp đơn vào
- attend (v): tham dự
- confident (adj): tự tin
- passionate (adj): đam mê
- suit (v): phù hợp
- response (n): phản hồi
- welcome (v): chào mừng
- experience (n): kinh nghiệm
- consideration (n): cân nhắc
Lời giải chi tiết:
1. I am an eighteen-year-old student and I am passionate about working with animals.
(Tôi là sinh viên mười tám tuổi và tôi đam mê làm việc với động vật.)
2. I have attached my CV for your consideration.
(Tôi đã đính kèm CV của mình để anh/chị xem xét.)
3. I feel confident I possess relevant skills and would be well suited to the position.
(Tôi cảm thấy tự tin rằng mình có các kỹ năng phù hợp và sẽ phù hợp với vị trí này.)
4. I am writing in response to your online advertisement for volunteers at an animal hospital.
(Tôi viết thư này để phản hồi quảng cáo trực tuyến của bạn về việc tuyển tình nguyện viên tại một bệnh viện thú y.)
5. I would be delighted to attend an interview at your convenience.
(Tôi rất vui khi được tham dự một cuộc phỏng vấn khi bạn thuận tiện.)
6. I would welcome the opportunity to work with professional vets.
(Tôi rất mong có cơ hội được làm việc với các bác sĩ thú y chuyên nghiệp.)
7. I wish to apply for the position of sports coordinator.
(Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí điều phối viên thể thao.)
8. Additionally, last summer I gained work experience at a local vet’s.
(Ngoài ra, vào mùa hè năm ngoái, tôi đã có được kinh nghiệm làm việc tại một bác sĩ thú y địa phương.)
- 2.8. Speaking - Unit 2. Live and learn - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 2.9. Self-check - Unit 2. Live and learn - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 2.6. Use of English - Unit 2. Live and learn - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 2.5. Grammar - Unit 2. Live and learn - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 2.4. Reading - Unit 2. Live and learn - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 3.1. Vocabulary - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 3.4. Reading - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.6. Articles - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery