1.1. Vocabulary - Unit 1. People in history - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery>
1. Match the pictures with the words in the box. 2. Complete the crossword. 3. Choose the word that best completes each sentence. 4. Circle the correct option. 5. The collocations in bold are used in the wrong sentences. Put those collocations in the correct sentences. 6. Fill in the blank with a suitable word with the number of letters and the first letter given.
Bài 1
1. Match the pictures with the words in the box.
(Nối các bức ảnh với các từ trong hộp.)
artistic |
intellectual |
violent |
creative |
indolent |
patient |
Phương pháp giải:
- artistic (adj): có khiếu về nghệ thuật
- intellectual (adj): có trí thức, hiểu biết rộng
- violent (adj): bạo lực
- creative (adj): thuộc về sáng tạo
- indolent (adj): lười biếng
- patient (adj): kiên nhẫn
Lời giải chi tiết:
1. creative (sáng tạo)
2. violent (bạo lực)
3. indolent (lười biếng)
4. intellectual (có trí thức)
5. artistic (có khiếu về nghệ thuật)
6. patient (kiên nhẫn)
Bài 2
2. Complete the crossword.
(Hoàn thành ô chữ sau.)
DOWN
1. showing a natural talent or pleasure in art
2. involving or caused by physical force that is intended to hurt somebody
3. able to create new and original ideas
4. able to wait calmly and without complaint
6. very educated and interested in activities that involve the thinking process
ACROSS
5. very intelligent or talented
7. lazy and unwilling to work or exert oneself
8. having achieved what one has set out to do
Lời giải chi tiết:
1. artistic |
2. violent |
3. creative |
4. patient |
5. brilliant |
6. intellectual |
7. indolent |
8. successful |
DOWN (hàng dọc)
1. showing a natural talent or pleasure in art – artistic
(cho thấy tài năng thiên bẩm hoặc niềm yêu thích trong hội họa – có khiếu nghệ thuật)
2. involving or caused by physical force that is intended to hurt somebody - violent
(bao gồm hoặc gây ra do các lực vật lý mà có ý định dùng để làm đau ai đó – bạo lực)
3. able to create new and original ideas – creative
(có thể tạo ra các ý tưởng mới và nguyên bản – sáng tạo)
4. able to wait calmly and without complaint – patient
(có thể đợi một cách bình tĩnh mà không phàn nàn – kiên nhẫn)
6. very educated and interested in activities that involve the thinking process - intellectual
(rất có học thức và hứng thú với những hoạt động bao gồm quá trình suy nghĩ – có trí thức)
ACROSS (hàng ngang)
5. very intelligent or talented – brilliant
(rất thông minh hoặc có tài – xuất sắc)
7. lazy and unwilling to work or exert oneself – indolent
(lười và không sẵn sàng làm việc hoặc cố gắng – lười biếng)
8. having achieved what one has set out to do – successful
(đạt được những thứ mà người đó đã đề ra – thành công)
Bài 3
3. Choose the word that best completes each sentence.
(Chọn từ hợp nhất để hoàn thành mỗi câu sau.)
1. The young girl's _____ talent was shown in her detailed and colorful paintings.
A. artistic
B. intellectual
C. successful
2. Hồ Chí Minh was among the greatest political and _____ leaders of all time.
A. artistic
B. intellectual
C. indolent
3. Her _____ attitude towards the project made her teammates struggle with the heavy workload.
A. brilliant
B. indolent
C. intellectual
4. The scientist's _____ discovery transformed the field of medicine.
A. patient
B. artistic
C. brilliant
5. The _____ protestors have caused big chaos for several days, forcing the government to deal with their concerns.
A. violent
B. creative
C. intellectual
6. The teacher was _____ as she explained the complicated physical theory in detail to her students.
A. indolent
B. patient
C. successful
7. With two Nobel Prizes in chemistry and physics, Marie Curie was one of the most _____female scientists in history.
A. brilliant
B. creative
C. successful
8. The Wright brothers used their _____ minds to design the first successful airplane.
A. creative
B. patient
C. indolent
Phương pháp giải:
- artistic (adj): có khiếu hội họa
- violent (adj): thuộc về bạo lực
- creative (adj): sáng tạo
- patient (adj): kiên nhẫn
- intellectual (adj): có học thức, có trí tuệ
- brilliant (adj): xuất sắc
- indolent (adj): lười biếng
- successful (adj): thành công
Lời giải chi tiết:
1. A |
2. B |
3. B |
4. C |
5. A |
6. B |
7. C |
8. A |
1. A
The young girl's artistic talent was shown in her detailed and colorful paintings.
(Tài năng hội họa của cô gái trẻ được thể hiện qua những bức tranh chi tiết và đầy màu sắc.)
2. B
Hồ Chí Minh was among the greatest political and intellectual leaders of all time.
(Hồ Chí Minh là một trong những nhà chính trị vĩ đại và là một trong những lãnh đạo trí thức nhất mọi thời đại.)
3. B
Her indolent attitude towards the project made her teammates struggle with the heavy workload.
(Thái độ lười biếng của cô ấy với dự án khiến những đồng đội của cô ta phải vận lộn với khối lượng công việc nặng nề.)
4. C
The scientist's brilliant discovery transformed the field of medicine.
(Khám phá xuất sắc của nhà khoa học đã biến đổi lĩnh vực y học.)
5. A
The violent protestors have caused big chaos for several days, forcing the government to deal with their concerns.
(Những người biểu tình bạo lực nên gây ra những sự hỗn loạn lớn trong vài ngày, buộc chính phủ phải giải quyết những lo ngại của họ.)
6. B
The teacher was patient as she explained the complicated physical theory in detail to her students.
(Giáo viên kiên nhẫn khi giải thích chi tiết lí thuyết vật lý phức tạp cho các học sinh.)
7. C
With two Nobel Prizes in chemistry and physics, Marie Curie was one of the most successful female scientists in history.
(Với hai giải Nô-ben hóa học và vật lý, Marie Curie là một trong những nhà khoa học nữ thành công nhất trong lịch sử.)
8. A
The Wright brothers used their creative minds to design the first successful airplane.
(Hai anh em nhà Wright dùng những bộ óc sáng tạo của họ để thiết kế thành công chiếc máy bay đầu tiên.)
Bài 4
4. Circle the correct option.
(Khoanh tròn đáp án đúng.)
1. Researchers at the university now have/reach access to a powerful new technology.
2. The ability to think outside the mold/box leads to fascinating business ideas.
3. Hans Uppershey’s invention of the telescope made/got a huge contribution to human deeper understanding of the universe.
4. The discovery of penicillin by Alexander Fleming in 1928 made spotlight/headlines all over the world.
5. Martin Luther King Jr.'s commitment to civil rights helped him gain/take the recognition as a significant figure in the fight for equality.
Lời giải chi tiết:
1. have access to + N: tiếp cận cái gì
Researchers at the university now have access to a powerful new technology.
(Các nhà nghiên cứu ở đại học bây giờ có thể truy cập vào một công nghệ mạnh mẽ mới.)
2. think outside the box: tư duy đột phá
The ability to think outside the box leads to fascinating business ideas.
(Khả năng tư duy đột phá dẫn đến những ý tưởng kinh doanh hấp dẫn.)
3. make a contribution to + N: đóng góp vào cái gì
Hans Uppershey’s invention of the telescope made a huge contribution to human deeper understanding of the universe.
(Phát minh về kính thiên văn của Hans Uppershey đã đóng góp to lớn đến sự hiểu biết sâu hơn của con người về vũ trụ.)
4. make headlines: nổi tiếng
The discovery of penicillin by Alexander Fleming in 1928 made headlines all over the world.
(Khám phá về penicillin của Alexander Fleming vào năm 1928 đã nổi tiếng trên khắp các mặt báo trên toàn thế giới.)
5. gain the recogintion: được công nhận
Martin Luther King Jr.'s commitment to civil rights helped him gain the recognition as a significant figure in the fight for equality.
(Cam kết của Martin Luther King Jr cho quyền công dân đã giúp cho ông ấy được công nhận là một nhân vật quan trọng trong cuộc đấu tranh cho quyền bình đẳng.)
Bài 5
5. The collocations in bold are used in the wrong sentences. Put those collocations in the correct sentences.
(Các cụm từ cố định in đậm được dùng sai trong các câu sau. Xếp những cụm từ cố định trên vào đúng câu.)
1. Pablo Picasso's unique artistic style finally thought outside the box after his unique painting Les Demoiselles d’Avignon was displayed in a gallery in Paris.
(Phong cách nghệ thuật độc đáo của Pablo Picasso cuối cùng đã vượt ra ngoài khuôn khổ sau khi bức tranh độc đáo Les Demoiselles d’Avignon của ông được trưng bày tại một phòng trưng bày ở Paris.)
2. As a student at the Monash university, Mai makes a huge contribution to vast resources of academic journals and databases.
(Là một sinh viên tại trường đại học Monash, Mai đã đóng góp rất lớn vào nguồn tài nguyên khổng lồ của các tạp chí và cơ sở dữ liệu học thuật.)
3. The invention of the printing press had access to the development of modern communication.
(Phát minh ra máy in đã tiếp cận được sự phát triển của truyền thông hiện đại.)
4 Nguyễn Thị Ánh Viên's record-breaking performance in the National Sports Games in 2022 gained recognition in all the major news outlets.
(Thành tích phá kỷ lục của Nguyễn Thị Ánh Viên tại Đại hội Thể thao Toàn quốc năm 2022 đã được tất cả các hãng thông tấn lớn công nhận.)
5. To overcome this obstacle, we need to make headlines and explore new possibilities.
(Để vượt qua trở ngại này, chúng ta cần phải tạo nên những tiêu đề và khám phá những khả năng mới.)
Phương pháp giải:
- gain recognition: được công nhận
- have access to: tiếp cận với
- make headlines: nổi tiếng trên mặt báo
- make a (huge) contribution to: đóng góp (to lớn) cho
- think outside the box: suy nghĩ khác biệt, tư duy đột phá
Lời giải chi tiết:
1. Pablo Picasso's unique artistic style finally gained recognition after his unique painting Les Demoiselles d’Avignon was displayed in a gallery in Paris.
(Trường phái hội họa độc đáo của Pablo Picasso cuối cùng cũng đã được công nhận sau khi bức họa độc đáo Những cô gái ở Avignon được trưng bày lại một phòng trưng bày ở Paris.)
2. As a student at the Monash university, Mai has access to to vast resources of academic journals and databases.
(Là một học sinh ở trường đại học Monash, Mai được tiếp cận với nguồn tài nguyên khổng lồ về tạp chí học thuật và các cơ sở dữ liệu.)
3. The invention of the printing press made a huge contribution the development of modern communication.
(Phát minh về báo in đã đóng gớp to lớn cho sự phát triển của truyền thông hiện đại.)
4. Nguyễn Thị Ánh Viên's record-breaking performance in the National Sports Games in 2022 made headlines in all the major news outlets.
(Màn trình diễn phá kỉ lục của Nguyễn Thị Ánh Viên trong Đại hội Thể thao Toàn quốc năm 2022 đã lên trang nhất của các hãng thông tấn lớn.)
5. To overcome this obstacle, we need to think outside the box and explore new possibilities.
(Để vượt qua chướng ngại vật này, chúng ta cần có tư duy đột phá và khám phá những khả năng mới.)
Bài 6
6. Fill in the blank with a suitable word with the number of letters and the first letter given.
(Điền một từ thích hợp vào chỗ trống với số từ và chứ cái đầu tiên đã được cho trước.)
Born in 1863 in Michigan, the USA, Henry Ford spent most of his life making (1) h _ _ _ _ _ _ _ _ with his groundbreaking ideas in the automobile industry.
Celebrated as both a technological genius and a (2) b _ _ _ _ _ _ _ _ inventor, Ford was ahead of his time in foreseeing a future where everyone, not just the rich, could own a car. There came his (3) c _ _ _ _ _ _ _ innovation of the assembly line, which allowed for mass production and thereby made cars affordable to millions of US citizens.
Ford gained (4) r _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ as one of the most successful businessmen all over the world. His courage to take risks and the ability to think (5) o _ _ _ _ _ _ the b _ _ made a huge (6) c _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ to the economic and social prosperity of the modern USA.
Lời giải chi tiết:
1. headlines |
2. brilliant |
3. creative |
4. recognition |
5. outside, box |
6. contribution |
Born in 1863 in Michigan, the USA, Henry Ford spent most of his life making (1) headlines with his groundbreaking ideas in the automobile industry.
Celebrated as both a technological genius and a (2) brilliant inventor, Ford was ahead of his time in foreseeing a future where everyone, not just the rich, could own a car. There came his (3) creative innovation of the assembly line, which allowed for mass production and thereby made cars affordable to millions of US citizens.
Ford gained (4) recognition as one of the most successful businessmen all over the world. His courage to take risks and the ability to think (5) outside the box made a huge (6) contribution to the economic and social prosperity of the modern USA.
Tạm dịch:
Sinh năm 1963 ở bang Michigan, Mỹ, Henry Ford dành cả cuộc đời mình nổi tiếng trên các mặt báo với những ý tưởng đột phá trong ngành công nghiệp ô tô.
Được ca ngợi là một thiên tài về công nghệ và là một nhà phát minh xuất sắc, Ford có tư tưởng tiến bộ trong việc nhìn thấy một tương lai, nơi mà mọi người, không chỉ người giàu có thể sở hữu một chiếc xe hơi. Sự cải tiến sáng tạo của ông trong dây chuyền lắp ráp, cho phép sản xuất số lượng lớn và bằng cách đó khiến xe hơi vừa túi tiền với hàng triệu công dân Mỹ.
Ford được công nhận là một trong những doanh nhân thành công nhất trên toàn thế giới. Sự dũng cảm dám đương đầu với nguy hiểm và khả năng tư duy đột phá của ông đã đem lại đóng góp to lớn và sự thịnh vượng cho xã hội nước Mỹ hiện đại.
- 1.2. Grammar - Unit 1. People in history - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 1.3. Listening - Unit 1. People in history - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 1.4. Reading - Unit 1. People in history - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 1.5. Grammar - Unit 1. People in history - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 1.6. Use of English - Unit 1. People in history - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 9.9. Self-check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.6. Articles - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.6. Articles - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery