1.8. Speaking - Unit 1. People in history - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery>
1. A student is trying to paraphrase using synonyms / synonymous phrases. Which word / phrase should they use for each sentence? Choose the correct option A. B or C.2. Complete the paraphrased version of the first sentence by filling in the correct form of the highlighted words. The first one is given as an example.
Bài 1
1. A student is trying to paraphrase using synonyms / synonymous phrases. Which word / phrase should they use for each sentence? Choose the correct option A. B or C.
1. Taylor Swift has become interested in musical theatre since she was 9 years old.
A. keen on B. respected for C. familiar with
2. Malala Yousafzai is grateful for the support she received from people all over the world.
A. renowned for B. determined with C. thankful for
3. Nguyen Du is one of the most famous Vietnamese authors.
A. competitive B. renown C. responsible
4. Marie Curie made a huge contribution to science, and was one of the few women who gained the recognition they deserved.
A. respect B. patience C. competition
5. The singer was pleased with the positive public reaction to his latest song.
A. disappointed with B. satisfied with C. surprised by
6. Ludwig van Beethovan was never one to follow convention and was always creative.
A. always made headlines
B. always gained public respect
C. always thought outside the box
Lời giải chi tiết:
1. Taylor Swift đã bắt đầu quan tâm đến nhạc kịch từ năm 9 tuổi.
A. thích B. được tôn trọng vì C. quen thuộc với
2. Malala Yousafzai biết ơn sự ủng hộ mà cô nhận được từ mọi người trên khắp thế giới.
A. nổi tiếng vì B. quyết tâm vì C. biết ơn vì
3. Nguyễn Du là một trong những tác giả Việt Nam nổi tiếng nhất.
A. cạnh tranh B. nổi tiếng C. có trách nhiệm
4. Marie Curie đã đóng góp rất lớn cho khoa học và là một trong số ít phụ nữ được công nhận xứng đáng.
A. tôn trọng B. kiên nhẫn C. cạnh tranh
5. Ca sĩ hài lòng với phản ứng tích cực của công chúng đối với bài hát mới nhất của mình.
A. thất vọng vì B. hài lòng vì C. ngạc nhiên vì
6. Ludwig van Beethoven không bao giờ là người tuân theo quy ước và luôn sáng tạo.
A. luôn nổi tiếng trên mặt báo
B. luôn giành được sự tôn trọng của công chúng
C. luôn tư duy đột phá
Bài 2
2. Complete the paraphrased version of the first sentence by filling in the correct form of the highlighted words. The first one is given as an example.
(Hoàn thành câu diễn đạt lại của các câu trên bằng cách điền dạng đúng của từ được tô màu. Câu đầu tiên được đưa ra như một ví dụ.)
1. Mozart is recognised as one of the greatest composers in the history of Western music.
Mozart gains recognition as one of the greatest composers in the history of Western music.
2. Most talented scientists are respected because they are dedicated to their work.
Most talented scientists are respected for their _____ to their work.
3. Nguyễn Ánh 9 had exceptional talent for the piano.
Nguyen Anh 9 was exceptionally _____ at playing the piano,
4. DiCaprio's rise to stardom came when he performed as Jack Dawson in the blockbuster ‘’Titanic" (1997).
DiCaprio's rise to stardom came with his _____ as Jack Dawson in the blockbuster "Titanic'' (1997).
5. The athlete was disappointed with the lack of support he received for his championship bid.
The athlete expressed his _____ with the lack of support he received for his championship bid.
6. Taylor Swift's success was so huge that her country songs were the first to make it to the top of the US pop charts.
Taylor Swift was so _____ that her country songs were the first to make it to the top of the US pop charts.
7. Leonardo DiCarpio uses his platform to make people become more aware of climate change and environmental issues.
Leonardo DiCarpio uses his platform to raise public _____ about climate change and environmental issues.
Lời giải chi tiết:
1. Mozart gains recognition as one of the greatest composers in the history of Western music.
(Mozart được công nhận là một trong những nhà soạn nhạc vĩ đại nhất trong lịch sử âm nhạc phương Tây.)
Giải thích: gain recognition: nhận được sự công nhận
2. Most talented scientists are respected for their dedication to their work.
(Hầu hết các nhà khoa học tài năng đều được tôn trọng vì sự cống hiến của họ cho công việc.)
Giải thích: trước chỗ trống là tính từ sở hữu, ta điền danh từ vào chỗ trống. dedicated (adj) → dedication (n)
3. Nguyen Anh 9 was exceptionally talented at playing the piano.
(Nguyễn Anh 9 có tài năng chơi piano đặc biệt.)
Giải thích: trước chỗ trống là trạng từ nên ta điền một tính từ vào chỗ trống, ở đây không điền động từ do có động từ tobe làm động từ chính, talent (n) → talented (adj)
4. DiCaprio's rise to stardom came with his performance as Jack Dawson in the blockbuster "Titanic'' (1997).
(DiCaprio trở nên nổi tiếng với vai diễn Jack Dawson trong bộ phim bom tấn "Titanic'' (1997).)
Giải thích: trước chỗ trống là tính từ sở hữu, ta điền danh từ vào chỗ trống. perform (v) → performance (n)
5. The athlete expressed his disappointment with the lack of support he received for his championship bid.
(Vận động viên này bày tỏ sự thất vọng của mình khi anh không nhận được sự ủng hộ cho nỗ lực giành chức vô địch của mình.)
Giải thích: trước chỗ trống là tính từ sở hữu, ta điền danh từ vào chỗ trống. disappointed (v) → disappointment (n)
6. Taylor Swift was so successful that her country songs were the first to make it to the top of the US pop charts.
(Taylor Swift đã thành công đến mức các bài hát nhạc đồng quê của cô là những bài hát đầu tiên lọt vào top bảng xếp hạng nhạc pop của Hoa Kỳ.)
Giải thích: S1 + V1 + so + adj + … + that + S2 + V2 + … . Ta điền một tính từ vào chỗ trống success (n) → successful (adj)
7. Leonardo DiCarpio uses his platform to raise public awareness about climate change and environmental issues.
(Leonardo DiCarpio sử dụng nền tảng của mình để nâng cao nhận thức của công chúng về biến đổi khí hậu và các vấn đề môi trường.)
Giải thích: trước chỗ trống là tính từ, ta điền danh từ vào chỗ trống. aware (v) → awareness (n)
Bài 3
3. Rewrite the following sentences. For some, the first few words are provided. For others, the required structures are given in brackets.
1. Many people regard Taylor Swift as a prominent cultural figure. (passive voice)
(Nhiều người coi Taylor Swift là một nhân vật văn hóa nổi tiếng. (dùng bị động))
2. As an actor or an actress becomes more popular, they will take on a greater number roles. (double comparative)
(Khi một diễn viên hoặc nữ diễn viên trở nên nổi tiếng hơn, họ sẽ đảm nhận nhiều vai diễn hơn. (so sánh kép))
3. Although Federer has achieved remarkable things throughout his career, he still stays humble.
(Mặc dù Federer đã đạt được những điều đáng chú ý trong suốt sự nghiệp của mình, anh ấy vẫn khiêm tốn.)
Despite _____________________________.
Lời giải chi tiết:
1. Taylor Swift is regarded as a prominent cultural figure.
(Taylor được coi là một nhân vật văn hóa nổi tiếng.)
Giải thích: Chuyển Taylor Swift lên làm chủ ngữ, regard đang ở dạng hiện tại đơn ta chuyển thành is regarded, lược bỏ by many people do people không phải là chủ thể xác định, phần còn lại giữ nguyên.)
2. The more popular an actor or an actress becomes, the more roles they will take.
(Một diễn viên nam hoặc nữ càng nổi tiếng, họ sẽ đảm nhận nhiều vai diễn hơn.)
Giải thích: Cấu trúc: The more + S1 + V1 + …, the more + N + S2 + V2 + … .
Viết lại theo cấu trúc trên, bỏ as, a greater number of roles = the more roles
3. Despite achieving remarkable things throughout his career, Federer still stays humble.
(Mặc dù đạt được những điều đáng chú ý trong suốt sự nghiệp của mình, Federer vẫn khiêm tốn.)
Giải thích: Despite + cụm danh từ
Ta chuyển achieve thành achieving, đổi he thành Federer, phần còn lại giữ nguyên.
- 1.9. Self-check - Unit 1. People in history - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 1.7. Writing - Unit 1. People in history - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 1.6. Use of English - Unit 1. People in history - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 1.5. Grammar - Unit 1. People in history - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 1.4. Reading - Unit 1. People in history - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 3.1. Vocabulary - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 3.4. Reading - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.6. Articles - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery