1.5. Grammar - Unit 1. People in history - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery>
1. Read the text about the life story of Nam's grandfather. Underline repeated comparatives in the text with ONE LINE, and double comparatives with TWO LINES. 2. Choose the correct option A, B or C to complete the following sentences.
Bài 1
1. Read the text about the life story of Nam's grandfather. Underline repeated comparatives in the text with ONE LINE, and double comparatives with TWO LINES.
(Đọc bài khóa về cuộc đời của ông của Nam. Gạch chân 1 gạch dưới phép so sánh lặp và gạch chân 2 gạch cho phép so sánh kép trong bài đọc.)
Nam's grandfather has an interesting life story. Starting as a humble farmer, he has gradually become a successful agricultural businessman. At first, his farm was really small, and as the weather got more and more unpredictable, his crops were severely damaged. Furthermore, the market for agricultural products at the time became harsher and harsher, which affected his profits. He decided to travel around the country for three years to learn new farming methods that could help protect his crops from the harsh weather. The more he went, the more he learned. He realised that more and more farmers were applying technological advancements to improve their crop yields. He started to invest more and more money into agricultural technologies, and the result was really positive. Now, his farm is the major producer of vegetables and fruits in his hometown.
Phương pháp giải:
Bài dịch:
Ông của Nam có một cuộc đời thú vị. Khởi đầu là một nôn dân khiêm tốn, dần dần ông trở thành một doanh nhân nông nghiệp thành đạt. Ban đầu, nông trại của ông rất nhỏ, và vì thời tiết ngày càng trở nên khó đoán, nên nông sản của ông bị tàn phá nghiêm trọng. Hơn nữa, thị trường nông sản lúc đó lại càng trở nên khắc nghiệt hơn, khiến lợi nhuận của ông bị ảnh hưởng. Ông quyết định chu du khắp đất nước trong ba năm để học các phương pháp canh tác mới để có thể bảo vệ nông sản khỏi thời tiết khắc nghiệt. Càng đi ông càng học hỏi được nhiều. Ông nhận ra rằng ngày càng có nhiều nông dân đang áp dụng các tiến bộ khoa học để tăng năng suất nông sản. Ông bắt đầu đầu tư càng lúc càng nhiều tiền vào các công nghệ nông nghiệp, và kết quả nhận được rất tích cực. Bây giờ nông trại của ông là nơi sản xuất rau củ và trái cây chính ở quê ông.
Lời giải chi tiết:
Nam's grandfather has an interesting life story. Starting as a humble farmer, he has gradually become a successful agricultural businessman. At first, his farm was really small, and as the weather got more and more unpredictable, his crops were severely damaged. Furthermore, the market for agricultural products at the time became harsher and harsher, which affected his profits. He decided to travel around the country for three years to learn new farming methods that could help protect his crops from the harsh weather. The more he went, the more he learned. He realised that more and more farmers were applying technological advancements to improve their crop yields. He started to invest more and more money into agricultural technologies, and the result was really positive. Now, his farm is the major producer of vegetables and fruits in his hometown.
Bài 2
2. Choose the correct option A, B or C to complete the following sentences.
(Chọn đáp án đúng A, B hoặc C để hoàn thành các câu sau.)
1. _____, the more successful you become.
A. You work more B. The more work C. The more you work
2. As one goes through life challenges, they become _____.
A resilienter
B. more and more resilient
C. the more resilient
3. In many countries such as Japan, the birth rate is getting _____.
A. more low and low
B. the lower
C. lower and lower
4. _____ bril1iant scientists are coming from Viet Nam.
A. More and more B. Much and much C. The more
5. _____ you are, _____ you have.
A. The less determined / the better result
B. The more determined / the better result
C. The higher determined / the worse result
Lời giải chi tiết:
1. C |
2. B |
3. C |
4. A |
5. B |
1. The more you work, the more successful you become.
(Bạn càng làm việc nhiều thì bạn càng thành công.)
Giải thích: Cấu trúc so sánh kép: The more + S1 + V1 …, The more + tính từ dài + S2 + V2 … .
2. As one goes through life challenges, they become more and more resilient.
(Khi một người trải qua những thử thách trong cuộc sống, họ càng trở nên kiên cường hơn.)
Giải thích: Cấu trúc so sánh lặp: more and more + tính từ dài
3. In many countries such as Japan, the birth rate is getting lower and lower.
(Ở nhiều quốc gia như Nhật Bản, tỉ lệ sinh đang ngày càng thấp hơn.)
Giải thích: Cấu trúc so sánh lặp: tính từ ngắn-er + tính từ ngắn-er
4. More and more bril1iant scientists are coming from Viet Nam.
(Ngày càng có nhiều những nhà khoa học xuất sắc đến từ Việt Nam.)
Giải thích: Cấu trúc so sánh lặp: more and more + danh từ
5. The more determined you are, the better result you have.
(Bạn càng quyết tâm, kết quả bạn nhận được càng tốt.)
Giải thích: Cấu trúc so sánh kép: The more + tính từ dài + S1 + V1 …, the + tính từ bất quy tắc ở dạng so sánh hơn + danh từ + S2 + V2 … .
Bài 3
3. Reorder the given words / phrases below to make meaningful sentences.
(Sắp xếp các từ, cụm từ cho trước bên dưới để tạo thành các từ có nghĩa.)
1. As / semester/ goes / the /, / Nam / more / more / indolent / gets / and / .
2. he / won / the Finals / As / , / gained / wider / recognition / wider / and / he / global / .
3. The / worked / Lan / harder / , / more / she / the / successful / became / .
4. authors / learning / More / more / and / to / creative / be / are /,
5. The / you / responsible / for I are / more I study / your /, / the / result / will / your / be / better / .
Lời giải chi tiết:
1. As the semester goes, Nam gets more and more indolent.
(Học kì cứ trôi qua, Nam ngày càng trở nên lười biếng hơn.)
2. As he won the Finals, he gained wider and wider recognition and global fame.
(Vì anh ta chiến thằng Chung kết, anh ta ngày càng được công nhận rộng rãi hơn và có danh tiếng toàn câu.)
3. The harder Lan worked, the more successful she became.
(Lan càng làm việc chăm chỉ, cô ấy càng thành công.)
4. More and more authors are learning to be creative.
(Ngày càng có nhiều tác giả học cách để trở nên sáng tạo.)
5. The more you study, the better your results will be.
(Bạn càng học thì kết quả càng tốt.)
Bài 4
4. Rewrite the sentences so that they have the same meaning. The first one is given as an example.
(Viết lại các câu sau sao cho chúng cùng nghĩa. Câu đầu tiên được đưa ra làm ví dụ.)
1. It is becoming increasingly difficult to find indolent students in my class.
2. An increasing number of Vietnamese people are taking the IELTS exam.
3. If you have more dedication to your work, you will feel more satisfied with your result
4. A rising number of students prefer well-paid jobs in business or tech these days.
5. As she becomes famous, she has more public influence.
Lời giải chi tiết:
1. It is becoming more and more difficult to find indolent students in my class.
(Ngày càng khó tìm được học sinh lười biếng trong lớp của tôi.)
Giải thích: become increasingly + adj = becoming more and more + tính từ dài/trạng từ hoặc becoming tính từ ngắn-er + and tính từ ngắn-er
2. More and more Vietnamese people are taking the IELTS exam.
(Ngày càng có nhiều người Việt tham gia kỳ thi IELTS.)
Giải thích: An increasing number of + N = More and more + N
3. The more dedication you have to your work, the more satisfied you feel with your result.
(Bạn càng tận tâm với công việc của mình, bạn càng cảm thấy hài lòng với kết quả của mình.)
Giải thích: The more + N + S1 + V1 + …, The more + adj + S2 + V2 + … .
4. More and more students prefer well-paid jobs in business or tech these days.
(Ngày càng có nhiều học sinh thích những công việc được trả lương cao trong kinh doanh hoặc công nghệ.)
Giải thích: A rising number of + N = more and more + N
5. The more famous she becomes, the more public influence she has.
(Cô ấy càng nổi tiếng, cô ấy càng có nhiều sức ảnh hưởng đến công chúng.)
Giải thích: The more + adj + S1 + V1 + …, the more + N + S2 + V2 + …
- 1.6. Use of English - Unit 1. People in history - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 1.7. Writing - Unit 1. People in history - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 1.8. Speaking - Unit 1. People in history - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 1.9. Self-check - Unit 1. People in history - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 1.4. Reading - Unit 1. People in history - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 3.1. Vocabulary - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 3.4. Reading - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.6. Articles - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery