7.1. Vocabulary - Unit 7. Artificial Intelligence - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery>
1. Match the phrases 1-5 to their definitions a-e. 2. Write the correct form of the words in brackets. 3. Circle the word that best describes each picture.
Bài 1
1. Match the phrases 1-5 to their definitions a-e.
(Nối các cụm từ 1 – 5 với định nghĩa của chúng.)
1. Reinforcement learning 2. Artificial Intelligence 3. Neural networks 4. Deep learning 5. Machine learning |
a. is a method of teaching computers that is similar to the function of human brains. b. is a technique which teaches computers to learn from data. c. is a method of machine learning that is based on rewarding desired behaviors. d. duplicate the intelligence and behavior patterns of humans. e. is a machine learning technique that allows computers to learn from only one type of data-experience. |
Lời giải chi tiết:
1. c |
2. d |
3. a |
4. e |
5. b |
1-c: Reinforcement learning - is a method of machine learning that is based on rewarding desired behaviors.
(Học tăng cường - là một phương pháp học máy dựa trên việc khen thưởng các hành vi mong muốn.)
2-d: Artificial Intelligence - duplicate the intelligence and behavior patterns of humans.
(Trí tuệ nhân tạo - sao chép trí thông minh và các kiểu hành vi của con người.)
3-a: Neural networks - is a method of teaching computers that is similar to the function of human brains.
(Mạng thần kinh nhân tạo - là một phương pháp dạy máy tính tương tự như chức năng của não người.)
4-e: Deep learning - is a machine learning technique that allows computers to learn from only one type of data-experience.
(Học sâu - là một kỹ thuật học máy cho phép máy tính học từ chỉ một loại trải nghiệm dữ liệu.)
5-b: Machine learning - is a technique which teaches computers to learn from data.
(Máy học - là một kỹ thuật dạy máy tính học từ dữ liệu.)
Bài 2
2. Write the correct form of the words in brackets.
(Viết dạng đúng của từ trong ngoặc.)
1. Experts _____ that AI will completely change our lives in the next few decades. (predictive)
2 AI image generators nowadays are so _____ that they can generate images with high quality in whatever topics we want. (create)
3. Robots are made _____ as they can function without the supervision of humans. (autonomy)
4. The _____ invention of ChatGPT has made information seeking easier than ever. (transform)
5. Face recognition is an _____ invention that is appreciated by many technology companies. (innovate)
6. The old should _____ to the rapid progress of technology in order to keep up with the changes of daily life. (adaptive)
Lời giải chi tiết:
1. predict |
2. creative |
3. autonomous |
4. transformative |
5. innovative |
6. adapt |
1. Experts predict that AI will completely change our lives in the next few decades.
(Các chuyên gia dự đoán rằng AI sẽ thay đổi hoàn toàn cuộc sống của chúng ta trong vài thập kỷ tới.)
Giải thích: Trước chỗ trống là chủ ngữ, sau chỗ trống là that, ta điền một động từ vào chỗ trống. predictive (adj) à predict (v)
2. AI image generators nowadays are so creative that they can generate images with high quality in whatever topics we want.
(Trình tạo hình ảnh AI hiện nay rất sáng tạo đến mức chúng có thể tạo ra hình ảnh chất lượng cao về bất kỳ chủ đề nào chúng ta muốn.)
Giải thích: be + so + adj + that + …, ta điền một tính từ vào chỗ trống. create (v) à creative (adj)
3. Robots are made autonomous as they can function without the supervision of humans.
(Robot được chế tạo để tự xử lí vì chúng có thể hoạt động mà không cần sự giám sát của con người.)
Giải thích: make sth adj à sb be made adj, ta điền một tính từ vào chỗ trống. autonomy (n) à autonomous (adj)
4. The transformative invention of ChatGPT has made information seeking easier than ever.
(Phát minh mang tính chuyển đổi của ChatGPT đã giúp việc tìm kiếm thông tin trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.)
Giải thích: Trước chỗ trống là mạo từ, sau chỗ trống là danh từ. transform (v) à transformative (adj)
5. Face recognition is an innovative invention that is appreciated by many technology companies.
(Nhận dạng khuôn mặt là một phát minh sáng tạo được nhiều công ty công nghệ đánh giá cao.)
Giải thích: Trước chỗ trống là mạo từ, sau chỗ trống là danh từ. innovate (v) à innovative (adj)
6. The old should adapt to the rapid progress of technology in order to keep up with the changes of daily life.
(Người già nên thích nghi với sự tiến bộ nhanh chóng của công nghệ để theo kịp những thay đổi trong cuộc sống hàng ngày.).
Giải thích: should + V0, ta điền một động từ vào chỗ trống. adaptive (adj) à adapt (v)
Bài 3
3. Circle the word that best describes each picture.
(Khoanh tròn từ mô tả đúng nhất với mỗi bức tranh.)
1. A. created B. vehicles C. applications
(A. được tạo ra B. phương tiện C. ứng dụng)
2. A. forecast B. model C. technique
(A. dự báo B. mẫu hình C. kĩ thuật.)
3. A. software B. algorithm C. device
(A. phần mềm B. thuật toán C. thiết bị)
Lời giải chi tiết:
1. C |
2. A |
3. B |
Bài 4
4. Choose the correct word that is synonymous with the bold word given.
(Chọn từ đúng mà đồng nghĩa với từ in đậm cho trước.)
What is “Siri”?
Siri is a digital assistant invented by Apple and was officially released in February, 2010. Ever since it has completely changed the way people use mobile phones. Carrying out tasks on mobile phones could be easily controlled by voice. All you need to do is to say: Hey, Siri!" to activate Siri, and then demand a task for it. For example, if you want to modify the volume of music on your Iphone, you can say: "Hey, Siri, turn down the music!" This can save a lot of time and even improve the working productivity, especially for the multi-taskers because they can da other tasks while controlling their Apple devices simply by voice. After many updates, Siri can now operate quite smoothly with diverse language options and available tasks.
Which word can replace the word ....?
1. invented
A. created B. predicted C. evolved
2. changed
A. controlled B. estimated C. transformed
3. modify
A. develop B. adjust C. design
4. improve
A. enhance B. generate C. process
5. operate
A. revolutionize B. function C. innovate
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
“Siri” là gì?
Siri là một trợ lý kỹ thuật số do Apple phát minh và chính thức ra mắt vào tháng 2 năm 2010. Kể từ đó, nó đã thay đổi hoàn toàn cách mọi người sử dụng điện thoại di động. Thực hiện các tác vụ trên điện thoại di động có thể dễ dàng được điều khiển bằng giọng nói. Tất cả những gì bạn cần làm là nói: Hey, Siri!" để kích hoạt Siri, sau đó yêu cầu một tác vụ cho nó. Ví dụ, nếu bạn muốn điều chỉnh âm lượng nhạc trên iPhone của mình, bạn có thể nói: "Hey, Siri, hãy giảm nhạc xuống!" Điều này có thể tiết kiệm rất nhiều thời gian và thậm chí cải thiện năng suất làm việc, đặc biệt là đối với những người làm nhiều việc cùng lúc vì họ có thể thực hiện các tác vụ khác trong khi điều khiển thiết bị Apple của mình chỉ bằng giọng nói. Sau nhiều lần cập nhật, Siri hiện có thể hoạt động khá trơn tru với nhiều tùy chọn ngôn ngữ và tác vụ có sẵn.
Lời giải chi tiết:
1. A |
2. C |
3. B |
4. A |
5. B |
1. A
invent (v): chế tạo = create (v): tạo ra
2. C
change (v): thay đổi = transform (v): biến đổi
3. B
modify (v): sửa đổi, thay đổi = adjust (v): chỉnh sửa
4. A
improve (v): cải thiện = enhance (v): nâng cao
5. B
operate (v): vận hành (máy) = function (v): chạy (máy)
Bài 5
5. Listen to the dialogue and complete the gaps. You can only write ONE word for each gap.
(Nghe đoạn hội thoại và hoàn thành chỗ trống. Bạn chỉ có thể viết MỘT từ cho mỗi chỗ trống.)
Mr. Jason: I have a question for all of you here. Do you think that the invention of AI has (1) _____ the global technology? Nam, please.
Nam: Yes, definitely. AI has made life easier than ever.
Mr. Jason: Can you give us some examples?
Nam: There is a (2) _____ called Google Translate. It helps me a lot in my studies. I only have to type the words in Vietnamese or even record myself in Vietnamese and then it will automatically translate what I say into any language.
Mr. Jason: Thank you, Nam. Very interesting. Any other technological (3) _____ that you want to share? Yes, Phương, please!
Phương: I want to talk about a (4) _____ that is integrated in the app called ELSA speak. It uses Al to grade users' English pronunciation. My experience using this app is amazing. I have improved my pronunciation a lot, and can even imitate British accents after a few months using this app.
Mr. Jason: Brilliant. Keep up the good work. After the two sharings, we can see that if we (5) _____ the advancement of AI, our life will be much better.
Lời giải chi tiết:
1. revolutionise |
2. software |
3. progress |
4. tool |
5. optimise |
Mr. Jason: I have a question for all of you here. Do you think that the invention of AI has revolutionise the global technology? Nam, please.
Nam: Yes, definitely. AI has made life easier than ever.
Mr. Jason: Can you give us some examples?
Nam: There is a software called Google Translate. It helps me a lot in my studies. I only have to type the words in Vietnamese or even record myself in Vietnamese and then it will automatically translate what I say into any language.
Mr. Jason: Thank you, Nam. Very interesting. Any other technological progress that you want to share? Yes, Phương, please!
Phương: I want to talk about a tool that is integrated in the app called ELSA speak. It uses Al to grade users' English pronunciation. My experience using this app is amazing. I have improved my pronunciation a lot, and can even imitate British accents after a few months using this app.
Mr. Jason: Brilliant. Keep up the good work. After the two sharings, we can see that if we optimise the advancement of AI, our life will be much better.
(Ông Jason: Tôi có một câu hỏi cho tất cả mọi người ở đây. Bạn có nghĩ rằng phát minh ra AI đã cách mạng hóa công nghệ toàn cầu không? Vâng, mời Nam.
Nam: Có, chắc chắn rồi. AI đã làm cho cuộc sống dễ dàng hơn bao giờ hết.
Ông Jason: Bạn có thể cho chúng tôi một số ví dụ không?
Nam: Có một phần mềm tên là Google Dịch. Nó giúp tôi rất nhiều trong việc học. Tôi chỉ cần nhập các từ bằng tiếng Việt hoặc thậm chí ghi âm giọng nói của mình bằng tiếng Việt và sau đó nó sẽ tự động dịch những gì tôi nói sang bất kỳ ngôn ngữ nào.
Ông Jason: Cảm ơn bạn, Nam. Thật thú vị. Bạn có muốn chia sẻ thêm tiến bộ công nghệ nào khác không? Vâng, Phương, làm ơn!
Phương: Tôi muốn nói về một công cụ được tích hợp trong ứng dụng có tên là ELSA Speak. Nó sử dụng AI để đánh giá cách phát âm tiếng Anh của người dùng. Trải nghiệm của tôi khi sử dụng ứng dụng này thật tuyệt vời. Tôi đã cải thiện được cách phát âm của mình rất nhiều và thậm chí có thể bắt chước giọng Anh Anh sau vài tháng sử dụng ứng dụng này.
Ông Jason: Tuyệt vời. Hãy tiếp tục phát huy nhé. Sau hai chia sẻ, chúng ta có thể thấy rằng nếu chúng ta tối ưu hóa sự tiến bộ của AI, cuộc sống của chúng ta sẽ tốt đẹp hơn nhiều.)
Bài 6
6. Write a short paragraph (180-200 words) about an Al application that you used recently and found useful.
(Viết một đoạn văn ngắn (180 – 200 từ) về một ứng dụng Ai mà bạn dùng gần đây và thấy hữu ích.)
Lời giải chi tiết:
An AI app I used lately is Elsa Speak, which helps people improve their English pronunciation. I think it is a useful app because it uses smart technology to give real-time feedback on how you speak. The app is easy to use and has fun exercises that make learning enjoyable. One of its best features is that it points out specific pronunciation mistakes and gives tips on how to fix them. This is really helpful for people who want to sound more like native English speakers. Elsa Speak also tracks your progress, so you can see how much you have improved over time. The app includes different practice scenarios, like everyday conversations and professional settings, so you can use your skills in real-life situations. Additionally, it offers personalized lessons based on your skill level, making it suitable for beginners and advanced learners alike. The app's design is user-friendly, and it keeps you motivated with daily challenges and rewards. Overall, Elsa Speak is a great tool for anyone looking to get better at speaking English, offering a simple and effective way to practice and improve.
(Một ứng dụng AI mà tôi đã sử dụng gần đây là Elsa Speak, ứng dụng này giúp mọi người cải thiện cách phát âm tiếng Anh của mình. Tôi nghĩ đây là một ứng dụng hữu ích vì nó sử dụng công nghệ thông minh để cung cấp phản hồi theo thời gian thực về cách bạn nói. Ứng dụng này dễ sử dụng và có các bài tập thú vị giúp việc học trở nên thú vị. Một trong những tính năng tốt nhất của ứng dụng là chỉ ra các lỗi phát âm cụ thể và đưa ra mẹo về cách sửa chúng. Điều này thực sự hữu ích cho những người muốn nói giống người bản ngữ hơn. Elsa Speak cũng theo dõi tiến trình của bạn, vì vậy bạn có thể thấy mình đã cải thiện được bao nhiêu theo thời gian. Ứng dụng bao gồm các tình huống thực hành khác nhau, như các cuộc trò chuyện hàng ngày và bối cảnh chuyên nghiệp, vì vậy bạn có thể sử dụng các kỹ năng của mình trong các tình huống thực tế. Ngoài ra, ứng dụng cung cấp các bài học được cá nhân hóa dựa trên trình độ kỹ năng của bạn, phù hợp với cả người mới bắt đầu và người học nâng cao. Thiết kế của ứng dụng thân thiện với người dùng và giúp bạn luôn có động lực với các thử thách và phần thưởng hàng ngày. Nhìn chung, Elsa Speak là một công cụ tuyệt vời cho bất kỳ ai muốn nói tiếng Anh tốt hơn, cung cấp một cách đơn giản và hiệu quả để thực hành và cải thiện.)
- 7.2. Grammar - Unit 7. Artificial Intelligence - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 7.3. Listening - Unit 7. Artificial Intelligence - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 7.4. Reading - Unit 7. Artificial Intelligence - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 7.5. Grammar - Unit 7. Artificial Intelligence - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 7.6. Use of English - Unit 7. Artificial Intelligence - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 9.9. Self-check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.6. Articles - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.6. Articles - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery