6.8. Clarifying your thoughts - Unit 6. A multicultural world - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery>
1. Tick (✓) the expressions that could be used to clarify thoughts. 2. Complete the dialogue with ONE WORD ONLY. 3. Match the sentences. Then use the expressions to clarify thoughts to connect these sentences.
Bài 1
1. Tick (✓) the expressions that could be used to clarify thoughts.
(Đánh dấu (✓) vào các cụm có thể dùng để làm rõ suy nghĩ.)
1. What I mean is ...
2. I think ...
3. In my opinion ...
4. What I mean to say is ...
5. Well, you see ...
6. In other words ...
7. How so?
8. The thing is. ...
9. What I meant was ...
10. I have to say that ...
11. Let me put it this way ...
Lời giải chi tiết:
1. What I mean is ... (Ý của mình là…) ✓
2. I think ... (Mình nghĩ là…)
3. In my opinion ... (Theo quan điểm của mình…)
4. What I mean to say is ... (Ý mình muốn nói là …) ✓
5. Well, you see ... (Thì, cậu thấy là…) ✓
6. In other words ... (Nói cách khác thì…) ✓
7. How so? (Sao lại thế được?)
8. The thing is. ... (Có điều là, vấn đề là…) ✓
9. What I meant was ... (Ý của mình là…) ✓
10. I have to say that ... (Mình phải nói là…)
11. Let me put it this way ... (Phải nói như thế nào nhỉ/ Nói thế này đi) ✓
Bài 2
2. Complete the dialogue with ONE WORD ONLY.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với CHỈ MỘT TỪ.)
Minh: I believe that you had a wonderful year in Thailand. What impressed you the most about living here?
James: Definitely the culture of Thailand was exotic. It is completely different from my country - the USA.
Lan: How different?
Jamas: The (1) _____ is, Thailand's culture and tradition are strongly affected by Buddhism. Thai people have adopted cultural values and beliefs according to this religion for hundreds of years.
Well, you (2) _____, there are a lot of Buddhist structures across the country, especially pagodas and statues.
Lan: I heard that their culture is also influenced by Indian culture, is that right?
James: Yes. The Thai language originated from the Sanskrit language of ancient India. What I (3) _____ is the language of Thai has many loan words from Sanskrit and even the Thai alphabet is made up of curving symbols that are somehow similar to Sanskrit.
Lan: How about the influence of Western culture in Thailand?
James: Not much I guess. Historically, Thailand was occupied by many western colonists. In other (4) _____, the footprint of Western culture is not significant here compared to Asian countries like India or Myanmar.
Lan: I see. But why do many Thai people still migrate to other countries?
James: Because the income of Thai people is unequal. What I mean to (5) _____ is that a lot of low-income people in Thailand are trying to move to other developed countries such as the USA or Germany for career opportunities.
Lời giải chi tiết:
1. thing |
2. see |
3. mean |
4. words |
5. say |
Minh: I believe that you had a wonderful year in Thailand. What impressed you the most about living here?
James: Definitely the culture of Thailand was exotic. It is completely different from my country - the USA.
Lan: How different?
Jamas: The thing is, Thailand's culture and tradition are strongly affected by Buddhism. Thai people have adopted cultural values and beliefs according to this religion for hundreds of years.
Well, you see, there are a lot of Buddhist structures across the country, especially pagodas and statues.
Lan: I heard that their culture is also influenced by Indian culture, is that right?
James: Yes. The Thai language originated from the Sanskrit language of ancient India. What I mean is the language of Thai has many loan words from Sanskrit and even the Thai alphabet is made up of curving symbols that are somehow similar to Sanskrit.
Lan: How about the influence of Western culture in Thailand?
James: Not much I guess. Historically, Thailand was occupied by many western colonists. In other words, the footprint of Western culture is not significant here compared to Asian countries like India or Myanmar.
Lan: I see. But why do many Thai people still migrate to other countries?
James: Because the income of Thai people is unequal. What I mean to say is that a lot of low-income people in Thailand are trying to move to other developed countries such as the USA or Germany for career opportunities.
(Minh: Tôi tin rằng bạn đã có một năm tuyệt vời ở Thái Lan. Điều gì khiến bạn ấn tượng nhất khi sống ở đây? James: Chắc chắn là văn hóa của Thái Lan rất kỳ lạ. Nó hoàn toàn khác với đất nước tôi - Hoa Kỳ.
Lan: Khác như thế nào?
Jamas: Vấn đề là văn hóa và truyền thống của Thái Lan chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của Phật giáo. Người Thái đã tiếp thu các giá trị văn hóa và tín ngưỡng theo tôn giáo này trong hàng trăm năm.
Vâng, bạn thấy đấy, có rất nhiều công trình Phật giáo trên khắp đất nước, đặc biệt là chùa chiền và tượng.
Lan: Tôi nghe nói rằng văn hóa của họ cũng chịu ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ, đúng không?
James: Đúng vậy. Tiếng Thái có nguồn gốc từ tiếng Phạn của Ấn Độ cổ đại. Ý tôi là tiếng Thái có nhiều từ mượn từ tiếng Phạn và thậm chí bảng chữ cái tiếng Thái cũng bao gồm các ký hiệu cong có phần giống với tiếng Phạn.
Lan: Còn ảnh hưởng của văn hóa phương Tây ở Thái Lan thì sao?
James: Tôi đoán là không nhiều. Theo lịch sử, Thái Lan từng bị nhiều người thực dân phương Tây chiếm đóng. Nói cách khác, dấu ấn của văn hóa phương Tây không đáng kể ở đây so với các nước châu Á như Ấn Độ hay Myanmar.
Lan: Tôi hiểu rồi. Nhưng tại sao nhiều người Thái vẫn di cư sang các nước khác?
James: Bởi vì thu nhập của người Thái không đồng đều. Ý tôi muốn nói là rất nhiều người thu nhập thấp ở Thái Lan đang cố gắng di cư đến các nước phát triển khác như Hoa Kỳ hoặc Đức để tìm kiếm cơ hội nghề nghiệp.)
Bài 3
3. Match the sentences. Then use the expressions to clarify thoughts to connect these sentences.
(Nối các câu sau. Sau đó dùng các mẫu câu để làm rõ ý để nối các câu trên.)
1. For me. Hoi An is such a unique ancient town.
2. Cultural diversity can be seen all over Viet Nam.
3. Many African countries are rich in culture.
4. In terms of cultural beliefs and practices, Laos and Thailand share multiple similarities.
a. Indigenous people living in those countries for centuries have successfully passed down traditional and cultural values to the future generations.
b. These two nations share the same religious beliefs, ethnicity, and even languages.
c. People of each region in Viet Nam have their own set of cultural beliefs.
d. All of the cultural and historical sites here are well-preserved.
Lời giải chi tiết:
1. d |
2. c |
3. a |
4. b |
1-d: For me, Hoi An is such a unique ancient town. What I mean is all of the cultural and historical sites here are well-preserved.
(Đối với tôi, Hội An là một thị trấn cổ độc đáo. Ý tôi là tất cả các di tích văn hóa và lịch sử ở đây đều được bảo tồn tốt.)
2-c: Cultural diversity can be seen all over Viet Nam. Well, you see people of each region in Viet Nam have their own set of cultural beliefs.
(Sự đa dạng văn hóa có thể được nhìn thấy trên khắp Việt Nam. Vâng, bạn thấy đấy, người dân ở mỗi vùng miền ở Việt Nam đều có tín ngưỡng văn hóa riêng của họ.)
3-a: Many African countries are rich in culture. I mean, indigenous people living in those countries for centuries have successfully passed down traditional and cultural values to the future generations.
(Nhiều quốc gia châu Phi rất giàu văn hóa. Ý tôi là, người dân bản địa sống ở những quốc gia đó trong nhiều thế kỷ đã truyền lại thành công các giá trị truyền thống và văn hóa cho các thế hệ tương lai.)
4-b: In terms of cultural beliefs and practices, Laos and Thailand share multiple similarities. Well, you see these two nations share the same religious beliefs, ethnicity, and even languages.
(Về tín ngưỡng và tập quán văn hóa, Lào và Thái Lan có nhiều điểm tương đồng. Vâng, bạn thấy đấy, hai quốc gia này có cùng tín ngưỡng tôn giáo, dân tộc và thậm chí cả ngôn ngữ.)
Bài 4
4. Interview two friends on what they do to preserve traditions of the country / countries where they live. Report the answer, using the expressions to clarify thoughts.
Suggested questions to ask:
• In what country do you live in?
• How do you preserve the tradition of ... ?
Phương is going to participate in Vietnamese cooking classes. What she means to say is that she can team how to cook Vietnamese traditional dishes by attending those classes.
Lời giải chi tiết:
Minh celebrates Tet with his family and prepares traditional dishes like bánh chưng and offer prayers to his ancestors. What he means is that he can remember his roots by practicing these customs and pass those down to the younger generation. He also participates in local festivals, which he believes encourage community spirit and keep traditions alive.
(Minh đón Tết cùng gia đình và chuẩn bị các món ăn truyền thống như bánh chưng và cầu nguyện cho tổ tiên. Ý anh là anh có thể nhớ về nguồn cội của mình bằng cách thực hành các phong tục này và truyền lại cho thế hệ trẻ. Anh cũng tham gia các lễ hội địa phương, mà anh tin rằng sẽ khuyến khích tinh thần cộng đồng và giữ gìn các truyền thống.)
Sarah preserve her Italian heritage by cooking traditional recipes passed down from her grandmother. What she means is cooking together during family gatherings allows them to bond and share stories about her culture. She also participates in cultural events, where she showcases traditional dances and music.
(Sarah bảo tồn di sản Ý của mình bằng cách nấu các công thức nấu ăn truyền thống được truyền lại từ bà của cô. Ý cô là việc nấu ăn cùng nhau trong các buổi họp mặt gia đình cho phép họ gắn kết và chia sẻ những câu chuyện về nền văn hóa của cô. Cô cũng tham gia các sự kiện văn hóa, nơi cô trình diễn các điệu múa và âm nhạc truyền thống.)
- 6.9. Self-check - Unit 6. A multicultural world - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 6.7. Writing - Unit 6. A multicultural world - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 6.6. Use of English - Unit 6. A multicultural world - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 6.5. Grammar - Unit 6. A multicultural world - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 6.4. Reading - Unit 6. A multicultural world - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 3.1. Vocabulary - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 3.4. Reading - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.6. Articles - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery