Nhanh nhảu


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: nhanh trong nói năng, việc làm, không để người khác phải chờ đợi

   VD: Mồm miệng nhanh nhảu.

Đặt câu với từ Nhanh nhảu:

  • Cậu bé nhanh nhảu giơ tay trả lời câu hỏi.
  • Cô ấy nhanh nhảu giúp đỡ người già qua đường.
  • Anh ta nhanh nhảu xách đồ cho mẹ.
  • Nhân viên nhanh nhảu chào đón khách hàng.
  • Cậu bạn nhanh nhảu dọn dẹp lớp học.

Các từ láy có nghĩa tương tự: nhanh nhẹn


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm