Loảng xoảng>
Tính từ
Từ láy vần, Từ láy tượng thanh
Nghĩa: mô tả tiếng va chạm mạnh và vang của những vật rắn
VD: Bát đĩa rơi loảng xoảng.
Đặt câu với từ Loảng xoảng:
- Tiếng chai lọ đổ vỡ loảng xoảng trong bếp.
- Mấy cái nồi va nhau loảng xoảng.
- Chiếc đĩa rơi xuống đất kêu loảng xoảng.
- Tôi nghe thấy tiếng loảng xoảng từ phòng bên cạnh.
- Cửa sổ đóng mạnh gây ra tiếng loảng xoảng.
Các từ láy có nghĩa tương tự: loảng choảng
Bình luận
Chia sẻ
- Loắt choắt là từ láy hay từ ghép?
- Lí nhí là từ láy hay từ ghép?
- Li ti là từ láy hay từ ghép?
- Lấm láp là từ láy hay từ ghép?
- Lạnh lẽo là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm