Long la long lanh


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: (nhấn mạnh) rất long lanh, tả ánh sáng phản chiếu trên bề mặt trong suốt

   VD: Giọt sương sớm long la long lanh.

Đặt câu với từ Long la long lanh:

  • Những giọt sương mai long la long lanh trên lá cây.
  • Đôi mắt của cô bé long la long lanh khi nhìn thấy bánh kem.
  • Mặt nước biển buổi sáng long la long lanh trong ánh nắng.
  • Hạt pha lê trên váy cưới long la long lanh dưới ánh đèn.
  • Giọt mưa đọng trên cửa sổ long la long lanh trong đêm.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lung la lung linh


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm