Léo nhéo>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: tả tiếng gọi nhau hỗn độn liên tiếp từ xa, nghe to nhưng không rõ, gây cảm giác khó chịu
VD: Bọn trẻ léo nhéo gọi nhau.
Đặt câu với từ Léo nhéo:
- Cô bé léo nhéo suốt buổi, làm mọi người cảm thấy mệt mỏi.
- Mẹ bảo em ngừng léo nhéo và làm bài tập.
- Anh ấy cứ léo nhéo về những chuyện không quan trọng.
- Cô ấy léo nhéo mãi về việc không vừa lòng với món ăn.
- Tôi không thể chịu nổi tiếng nói léo nhéo của cậu ấy.
Các từ láy có nghĩa tương tự: nheo nhéo


- Lè nhè là từ láy hay từ ghép?
- Lừ đừ là từ láy hay từ ghép?
- Lăng quăng là từ láy hay từ ghép?
- Lươn lẹo là từ láy hay từ ghép?
- Lụp xụp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm