Lêu nghêu>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: cao hoặc dài quá cỡ, trông mất hẳn cân đối
VD: Cái chòi cao lêu nghêu.
Đặt câu với từ Lêu nghêu:
- Cây cột điện đứng lêu nghêu bên đường.
- Anh ấy cao lêu nghêu hơn mọi người.
- Cái cây mọc lêu nghêu trước nhà.
- Cột cờ cao lêu nghêu trong sân trường.
- Chú hươu cổ lêu nghêu đang ăn lá.
Các từ láy có nghĩa tương tự: lênh khênh, lêu đêu, lều khều, lều nghều


- Lụp xụp là từ láy hay từ ghép?
- Lươn lẹo là từ láy hay từ ghép?
- Lăng quăng là từ láy hay từ ghép?
- Lừ đừ là từ láy hay từ ghép?
- Lè nhè là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm