Loạng choạng>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: ở trạng thái không vững, không giữ được thế thăng bằng, chỉ chực ngã
VD: Anh ấy đi đứng loạng choạng.
Đặt câu với từ Loạng choạng:
- Sau khi uống rượu, anh ta loạng choạng bước đi.
- Cô ấy loạng choạng vì mới tỉnh dậy sau giấc ngủ dài.
- Cậu bé loạng choạng ngã khi chạy trên đường.
- Những bước đi loạng choạng của ông khiến tôi lo lắng.
- Sau trận mưa lớn, mặt đường trơn, tôi loạng choạng suýt ngã.
Các từ láy có nghĩa tương tự: chệnh choạng
Bình luận
Chia sẻ
- Lanh chanh là từ láy hay từ ghép?
- Lon ton là từ láy hay từ ghép?
- Loáng thoáng là từ láy hay từ ghép?
- Lúng túng là từ láy hay từ ghép?
- Lang thang là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm