Lất phất


Tính từ

Từ láy vần, Từ láy bộ phận

Nghĩa:

1. (Vật mỏng, nhẹ) bay lật qua lật lại nhẹ nhàng khi có gió

VD: Tà áo bay lất phất trước gió.

2. (Hạt mưa bụi) rơi rất nhẹ và tựa như bay nghiêng theo chiều gió

VD: Ngoài trời đang mưa lất phất.

Đặt câu với từ Lất phất:

  • Sáng nay, sương lất phất bay trong gió, phủ nhẹ lên cỏ cây.
  • Trời bắt đầu mưa lất phất, làm không khí mát mẻ hơn.
  • Những chiếc lá vàng lất phất rơi xuống mặt đất khi thu đến.
  • Tóc cô ấy lất phất bay trong gió, tạo nên một khung cảnh thật thơ mộng.

Từ láy có nghĩa tương tự: phất phơ, phơ phất, lay phay, lay bay


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm