Lấp ló>
Động từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: ló ra rồi khuất đi, khi ẩn khi hiện liên tiếp
VD: Cậu ta đang đứng lấp ló ngoài cổng.
Đặt câu với từ Lấp ló:
- Mặt trời lấp ló qua kẽ lá tạo ra những tia sáng lung linh.
- Cảnh vật trong sương sớm như một bức tranh với những đốm sáng lấp ló.
- Ánh đèn của thành phố lấp ló phía xa trong đêm tối.
- Những cánh hoa lấp ló dưới lớp lá xanh trong vườn.
- Từ đỉnh đồi, chúng tôi có thể thấy những ngôi nhà nhỏ lấp ló dưới lớp sương mù.
Từ láy có nghĩa tương tự: thấp thoáng, thập thò
Bình luận
Chia sẻ
- Lửng lơ là từ láy hay từ ghép?
- Lơ lửng là từ láy hay từ ghép?
- La liệt là từ láy hay từ ghép?
- Lung linh là từ láy hay từ ghép?
- Long lanh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm