Lanh chanh>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: có dáng điệu hấp tấp, vội vã, muốn tỏ ra nhanh nhảu
VD: Tính bà ấy hay lanh chanh.
Đặt câu với từ Lanh chanh:
- Cô ấy suốt ngày lanh chanh nói chuyện, không chịu ngừng lại.
- Cậu bé lanh chanh chọc ghẹo bạn cùng lớp suốt giờ học.
- Cái tính lanh chanh của cô ấy khiến mọi người hơi khó chịu.
- Cậu ấy lanh chanh hỏi tôi nhiều câu không cần thiết.
- Anh ấy hay lanh chanh nói leo trong giờ học.
Các từ láy có nghĩa tương tự: lau chau


- Lon ton là từ láy hay từ ghép?
- Lập loè là từ láy hay từ ghép?
- Lênh khênh là từ láy hay từ ghép?
- Lêu đêu là từ láy hay từ ghép?
- Lè tè là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm