Lấm tấm


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: có nhiều hạt, nhiều chấm, dấu vết nhỏ li ti

   VD: Mặt lấm tấm tàn nhang.

Đặt câu với từ Lấm tấm:

  • Trời bắt đầu mưa lấm tấm trên mái nhà.
  • Mặt cô ấy lấm tấm những giọt mồ hôi sau khi chạy.
  • Áo anh ấy lấm tấm vết bẩn sau khi làm vườn.
  • Cô ấy có mái tóc lấm tấm những sợi bạc.
  • Ánh nắng chiếu qua tán lá, tạo ra những vệt bóng lấm tấm trên mặt đất.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lốm đốm, lấm chấm


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm