Loáng thoáng


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. thưa thớt, chỗ có chỗ không, lúc có lúc không

   VD: Bát canh loáng thoáng vài cọng rau.

2. không rõ ràng, cụ thể, chỉ ghi nhận được một vài nét thoáng qua

   VD: Tôi nghe loáng thoáng tiếng ai đó.

Đặt câu với từ Loáng thoáng:

  • Cảnh vật ngoài sân loáng thoáng một vài bóng người. (nghĩa 1)
  • Mùi hoa loáng thoáng bay trong không khí. (nghĩa 1)
  • Từ xa, tôi thấy loáng thoáng chiếc thuyền trên sông. (nghĩa 1)
  • Hình ảnh của cô ấy loáng thoáng trong ký ức tôi. (nghĩa 2)
  • Lời nói của anh ta loáng thoáng chứa đựng sự ám chỉ. (nghĩa 2)
  • Tôi nghe loáng thoáng tiếng ai đó gọi tên mình. (nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm