Lừ đừ


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: chậm chạp, nặng nề, không linh hoạt

   VD: Nước chảy lừ đừ.

Đặt câu với từ Lừ đừ:

  • Anh ấy đi lừ đừ vì mệt sau một ngày làm việc vất vả.
  • Cô bé lừ đừ bước vào phòng sau một đêm mất ngủ.
  • Mặt trời lừ đừ mọc lên phía chân trời, chiếu ánh sáng yếu ớt.
  • Chú chó lừ đừ đi theo chủ khi ra ngoài.
  • Tối qua tôi ngủ muộn nên sáng nay dậy lừ đừ.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lừ thừ, lử đử


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm