Lừ đừ>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: chậm chạp, nặng nề, không linh hoạt
VD: Nước chảy lừ đừ.
Đặt câu với từ Lừ đừ:
- Anh ấy đi lừ đừ vì mệt sau một ngày làm việc vất vả.
- Cô bé lừ đừ bước vào phòng sau một đêm mất ngủ.
- Mặt trời lừ đừ mọc lên phía chân trời, chiếu ánh sáng yếu ớt.
- Chú chó lừ đừ đi theo chủ khi ra ngoài.
- Tối qua tôi ngủ muộn nên sáng nay dậy lừ đừ.
Các từ láy có nghĩa tương tự: lừ thừ, lử đử


- Lè nhè là từ láy hay từ ghép?
- Léo nhéo là từ láy hay từ ghép?
- Lăng quăng là từ láy hay từ ghép?
- Lươn lẹo là từ láy hay từ ghép?
- Lụp xụp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm