Lom khom


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: ở tư thế hạ thấp và cong lưng xuống để làm việc gì

   VD: Bà cụ lom khom cấy lúa.

Đặt câu với từ Lom khom:

  • Ông lão lom khom đi dạo trong vườn.
  • Bà cụ lom khom đi chợ với chiếc giỏ cũ.
  • Bác thợ lom khom sửa ống nước suốt cả buổi chiều.
  • Cô bé lom khom hái những bông hoa dại bên đường.
  • Đứa trẻ lom khom đào cát xây lâu đài trên bãi biển.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lòm khòm, lum khum


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm