Làm lụng>
Động từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: (nói khái quát) làm công việc lao động
VD: Anh ấy chăm chỉ làm lụng để có cuộc sống tốt hơn.
Đặt câu với từ Làm lụng:
- Anh ta làm lụng vất vả để nuôi gia đình.
- Anh ấy luôn cố gắng làm lụng và học tập.
- Cô ấy là người phụ nữ đảm đang vừa làm lụng vừa chăm sóc gia đình.
- Ngày mùa, cả dân làng đều làm lụng vất vả.
- Cả nhà cùng nhau làm lụng sửa chữa ngôi nhà.


- Lất phất là từ láy hay từ ghép?
- Lục đục là từ láy hay từ ghép?
- La cà là từ láy hay từ ghép?
- Lấp ló là từ láy hay từ ghép?
- Lửng lơ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm