Lơ lửng>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: ở trạng thái di động nhẹ ở khoảng lưng chừng, không dính bám vào đâu
VD: Quả bóng bay lơ lửng trên không.
Đặt câu với từ Lơ lửng:
- Cái đèn treo lơ lửng trên trần nhà chiếu sáng cả phòng.
- Những đám mây trắng lơ lửng trên bầu trời xanh.
- Câu hỏi trong bài kiểm tra vẫn lơ lửng trong đầu em.
- Đám khói bay lơ lửng trên bầu trời.
- Chiếc khinh khí cầu bay lơ lửng giữa không trung.
Từ láy có nghĩa tương tự: lửng lơ
Bình luận
Chia sẻ
- La liệt là từ láy hay từ ghép?
- Lung linh là từ láy hay từ ghép?
- Long lanh là từ láy hay từ ghép?
- Lành lạnh là từ láy hay từ ghép?
- Lềnh bềnh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm