Lon ton>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: chỉ dáng đi, chạy (thường là của trẻ em) với những bước ngắn liên tiếp, nhanh nhẹn, vẻ phấn khởi, hồ hởi
VD: Tính bà ấy hay lanh chanh.
Đặt câu với từ Lon ton:
- Cô bé lon ton theo mẹ suốt cả ngày.
- Cậu ấy lon ton ra ngoài chơi với bạn.
- Con mèo lon ton tìm kiếm thức ăn trong vườn.
- Tôi thấy cô ấy lon ton đi về phía cổng trường.
- Cậu bé lon ton chạy vào lớp khi chuông reo.


- Lập loè là từ láy hay từ ghép?
- Lênh khênh là từ láy hay từ ghép?
- Lêu đêu là từ láy hay từ ghép?
- Lè tè là từ láy hay từ ghép?
- Lêu nghêu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm