Lạ lùng>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. không quen biết, không quen thuộc
VD: Họ nhìn nhau lạ lùng.
2. rất khác thường đến mức khó hiểu, làm cho phải ngạc nhiên
VD: Câu chuyện lạ lùng.
Đặt câu với từ Lạ lùng:
- Khi vào làng, tôi thấy mọi thứ thật lạ lùng. (nghĩa 1)
- Anh ta bước vào quán, nhìn mọi người với ánh mắt lạ lùng. (nghĩa 1)
- Những con đường ở đây trông thật lạ lùng với tôi. (nghĩa 1)
- Câu chuyện anh ấy kể thật lạ lùng và khó tin. (nghĩa 2)
- Thời tiết hôm nay thật lạ lùng, trời vừa nắng vừa mưa. (nghĩa 2)
- Hành động của cô ấy tối qua thật lạ lùng, không ai hiểu được. (nghĩa 2)
Các từ láy có nghĩa tương tự: lạ lẫm
Bình luận
Chia sẻ
- Lướt thướt là từ láy hay từ ghép?
- Lảo đảo là từ láy hay từ ghép?
- Lao đao là từ láy hay từ ghép?
- Líu lo là từ láy hay từ ghép?
- Loảng xoảng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm