Líu ríu


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (âm thanh) vừa nhỏ lại vừa như quyện vào nhau thành một chuỗi

   VD: Chữ viết líu ríu.

2. có vẻ như dính quyện vào thành một khối và cùng di chuyển theo nhau

   VD: Chân tay líu ríu.

Đặt câu với từ Xiêu xiêu:

  • Đứa trẻ líu ríu nói với mẹ. (nghĩa 1)
  • Tiếng chim líu ríu trên cành mỗi buổi sáng. (nghĩa 1)
  • Những lời nói líu ríu của em bé nghe thật dễ thương. (nghĩa 1)
  • Bọn trẻ líu ríu đi bên mẹ. (nghĩa 2)
  • Những chú gà con líu ríu theo gà mẹ kiếm ăn. (nghĩa 2)
  • Đôi chân líu ríu khi tôi vội vàng chạy xuống cầu thang. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: líu nhíu (nghĩa 1)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm