Líu ríu>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. (âm thanh) vừa nhỏ lại vừa như quyện vào nhau thành một chuỗi
VD: Chữ viết líu ríu.
2. có vẻ như dính quyện vào thành một khối và cùng di chuyển theo nhau
VD: Chân tay líu ríu.
Đặt câu với từ Xiêu xiêu:
- Đứa trẻ líu ríu nói với mẹ. (nghĩa 1)
- Tiếng chim líu ríu trên cành mỗi buổi sáng. (nghĩa 1)
- Những lời nói líu ríu của em bé nghe thật dễ thương. (nghĩa 1)
- Bọn trẻ líu ríu đi bên mẹ. (nghĩa 2)
- Những chú gà con líu ríu theo gà mẹ kiếm ăn. (nghĩa 2)
- Đôi chân líu ríu khi tôi vội vàng chạy xuống cầu thang. (nghĩa 2)
Các từ láy có nghĩa tương tự: líu nhíu (nghĩa 1)
Bình luận
Chia sẻ
- Lông bông là từ láy hay từ ghép?
- Leng keng là từ láy hay từ ghép?
- Léng phéng là từ láy hay từ ghép?
- Liều liệu là từ láy hay từ ghép?
- Nhanh nhảu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm