Líu lo>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (tiếng hót, tiếng nói) có nhiều âm thanh cao, trong, xen lẫn như ríu vào nhau, nghe vui tai
VD: Chim hót líu lo.
Đặt câu với từ Líu lo:
- Những chú chim nhỏ hót líu lo mỗi sáng.
- Cô bé hát líu lo khi đi học về.
- Chim sẻ bay quanh vườn, líu lo cả ngày.
- Bé gái líu lo kể chuyện cho mẹ nghe.
- Lũ trẻ líu lo trò chuyện sau giờ học.
Các từ láy có nghĩa tương tự: líu lô
Bình luận
Chia sẻ
- Loảng xoảng là từ láy hay từ ghép?
- Loắt choắt là từ láy hay từ ghép?
- Lí nhí là từ láy hay từ ghép?
- Li ti là từ láy hay từ ghép?
- Lấm láp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm